Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Eratex Djaja Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Eratex Djaja Tbk, PT Eratex Djaja Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Eratex Djaja Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Eratex Djaja Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Tính năng động của PT Eratex Djaja Tbk doanh thu thuần đã thay đổi bởi 8 394 783 Rp trong giai đoạn trước. Tính năng động của PT Eratex Djaja Tbk thu nhập ròng tăng bởi 1 556 714 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Eratex Djaja Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT Eratex Djaja Tbk. Đồ thị của công ty tài chính PT Eratex Djaja Tbk. Báo cáo tài chính PT Eratex Djaja Tbk trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. PT Eratex Djaja Tbk thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 374 340 194 215 Rp +15.63 % ↑ 8 231 494 830 Rp +30.96 % ↑
31/12/2020 239 561 953 150 Rp -33.191 % ↓ -16 761 548 440 Rp -431.67 % ↓
30/09/2020 306 108 740 080 Rp -3.682 % ↓ -11 651 980 470 Rp -1852.69 % ↓
30/06/2020 253 563 277 825 Rp -28.323 % ↓ 3 526 785 795 Rp -42.764 % ↓
30/09/2019 317 811 101 140 Rp - 664 805 440 Rp -
30/06/2019 353 756 833 300 Rp - 6 161 844 780 Rp -
31/03/2019 323 747 036 015 Rp - 6 285 307 730 Rp -
31/12/2018 358 579 386 035 Rp - 5 053 680 515 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Eratex Djaja Tbk, lịch trình

Ngày mới nhất của PT Eratex Djaja Tbk báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Eratex Djaja Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Eratex Djaja Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Eratex Djaja Tbk là 1 690 913 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Eratex Djaja Tbk

Tổng doanh thu PT Eratex Djaja Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Eratex Djaja Tbk là 23 316 113 Rp Thu nhập hoạt động PT Eratex Djaja Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Eratex Djaja Tbk là 938 633 Rp Thu nhập ròng PT Eratex Djaja Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Eratex Djaja Tbk là 512 706 Rp

Chi phí hoạt động PT Eratex Djaja Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Eratex Djaja Tbk là 22 377 480 Rp Tài sản hiện tại PT Eratex Djaja Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Eratex Djaja Tbk là 37 506 458 Rp Tiền mặt hiện tại PT Eratex Djaja Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Eratex Djaja Tbk là 2 305 196 Rp

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
27 147 608 215 Rp 14 804 652 655 Rp 21 103 735 575 Rp 25 404 051 270 Rp 27 113 523 450 Rp 32 764 835 285 Rp 31 297 809 660 Rp 36 531 819 935 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
347 192 586 000 Rp 224 757 300 495 Rp 285 005 004 505 Rp 228 159 226 555 Rp 290 697 577 690 Rp 320 991 998 015 Rp 292 449 226 355 Rp 322 047 566 100 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
374 340 194 215 Rp 239 561 953 150 Rp 306 108 740 080 Rp 253 563 277 825 Rp 317 811 101 140 Rp 353 756 833 300 Rp 323 747 036 015 Rp 358 579 386 035 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
15 069 752 815 Rp 25 471 241 445 Rp -10 059 051 535 Rp 11 748 984 780 Rp 9 367 000 760 Rp 10 997 466 285 Rp 13 896 180 480 Rp 16 094 174 200 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
8 231 494 830 Rp -16 761 548 440 Rp -11 651 980 470 Rp 3 526 785 795 Rp 664 805 440 Rp 6 161 844 780 Rp 6 285 307 730 Rp 5 053 680 515 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
359 270 441 400 Rp 214 090 711 705 Rp 316 167 791 615 Rp 241 814 293 045 Rp 308 444 100 380 Rp 342 759 367 015 Rp 309 850 855 535 Rp 342 485 211 835 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
602 166 183 190 Rp 556 008 507 730 Rp 560 063 567 245 Rp 647 925 807 035 Rp 576 744 230 595 Rp 554 296 145 650 Rp 534 170 865 995 Rp 484 043 720 225 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 140 146 274 540 Rp 1 100 805 584 190 Rp 1 109 546 857 380 Rp 1 204 013 690 685 Rp 1 110 019 420 250 Rp 1 080 290 617 575 Rp 1 056 580 946 785 Rp 1 004 815 885 970 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
37 009 921 780 Rp 54 940 804 035 Rp 85 073 181 245 Rp 88 039 968 640 Rp 59 398 972 490 Rp 69 181 139 495 Rp 29 028 981 280 Rp 13 862 352 595 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 549 253 125 655 Rp 515 267 114 960 Rp 528 413 045 290 Rp 480 144 394 210 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 791 623 660 230 Rp 762 559 566 665 Rp 745 016 284 220 Rp 699 533 015 090 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 71.32 % 70.59 % 70.51 % 69.62 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
301 099 018 155 Rp 292 868 936 165 Rp 315 235 252 995 Rp 326 888 838 965 Rp 318 378 934 380 Rp 317 714 225 270 Rp 311 547 836 925 Rp 305 266 045 240 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -35 912 530 420 Rp 18 374 722 730 Rp 13 869 272 300 Rp 24 404 081 650 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Eratex Djaja Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Eratex Djaja Tbk, tổng doanh thu của PT Eratex Djaja Tbk là 374 340 194 215 Rupiah và thay đổi thành +15.63% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Eratex Djaja Tbk trong quý vừa qua là 8 231 494 830 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +30.96% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Eratex Djaja Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Eratex Djaja Tbk là 18 754 221 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Eratex Djaja Tbk

Tài chính PT Eratex Djaja Tbk