Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Evoke Pharma, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Evoke Pharma, Inc., Evoke Pharma, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Evoke Pharma, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Evoke Pharma, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu Evoke Pharma, Inc. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Evoke Pharma, Inc. thu nhập ròng hiện tại -2 605 495 $. Động lực của thu nhập ròng của Evoke Pharma, Inc. đã thay đổi bởi -337 633 $ trong những năm gần đây. Đồ thị của công ty tài chính Evoke Pharma, Inc.. Giá trị của "thu nhập ròng" Evoke Pharma, Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Evoke Pharma, Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 90 421 $ - -2 605 495 $ -
31/12/2020 23 020 $ - -2 267 862 $ -
30/09/2020 0 $ - -2 129 105 $ -
30/06/2020 0 $ - -6 967 395 $ -
31/03/2019 0 $ - -1 965 266 $ -
31/12/2018 0 $ - -1 760 632 $ -
30/09/2018 0 $ - -1 519 468 $ -
30/06/2018 0 $ - -2 303 193 $ -
31/03/2018 0 $ - -1 982 786 $ -
31/12/2017 0 $ - -308 443 $ -
30/09/2017 0 $ - -5 243 061 $ -
30/06/2017 0 $ - -1 625 969 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Evoke Pharma, Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của Evoke Pharma, Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Evoke Pharma, Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Evoke Pharma, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Evoke Pharma, Inc. là 25 670 $

Ngày báo cáo tài chính Evoke Pharma, Inc.

Tổng doanh thu Evoke Pharma, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Evoke Pharma, Inc. là 90 421 $ Thu nhập hoạt động Evoke Pharma, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Evoke Pharma, Inc. là -2 590 450 $ Thu nhập ròng Evoke Pharma, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Evoke Pharma, Inc. là -2 605 495 $

Chi phí hoạt động Evoke Pharma, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Evoke Pharma, Inc. là 2 680 871 $ Tài sản hiện tại Evoke Pharma, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Evoke Pharma, Inc. là 19 176 024 $ Tiền mặt hiện tại Evoke Pharma, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Evoke Pharma, Inc. là 18 185 974 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
25 670 $ -63 692 $ - - - - - - - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
64 751 $ 86 712 $ - - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
90 421 $ 23 020 $ - - - - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-2 590 450 $ -2 209 086 $ -2 079 610 $ -6 964 966 $ -1 969 895 $ -1 768 420 $ -1 522 557 $ -2 306 096 $ -2 417 611 $ -2 659 134 $ -3 701 745 $ -2 889 548 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-2 605 495 $ -2 267 862 $ -2 129 105 $ -6 967 395 $ -1 965 266 $ -1 760 632 $ -1 519 468 $ -2 303 193 $ -1 982 786 $ -308 443 $ -5 243 061 $ -1 625 969 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
277 825 $ 103 846 $ 205 032 $ 5 782 094 $ 746 882 $ 695 360 $ 625 497 $ 1 388 791 $ 1 385 366 $ 1 631 540 $ 2 717 698 $ 2 017 569 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 680 871 $ 2 232 106 $ 2 079 610 $ 6 964 966 $ 1 969 895 $ 1 768 420 $ 1 522 557 $ 2 306 096 $ 2 417 611 $ 2 659 134 $ 3 701 745 $ 2 889 548 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
19 176 024 $ 9 280 792 $ 6 714 784 $ 8 195 845 $ 4 259 580 $ 5 648 222 $ 7 006 875 $ 6 626 312 $ 5 584 859 $ 7 930 313 $ 10 747 696 $ 13 144 212 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
19 295 950 $ 9 434 048 $ 6 750 899 $ 8 267 056 $ 4 362 832 $ 5 659 773 $ 7 018 426 $ 6 626 312 $ 5 584 859 $ 7 941 864 $ 10 759 247 $ 13 155 763 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
18 185 974 $ 8 068 939 $ 6 280 656 $ 7 990 392 $ 4 028 550 $ 5 319 004 $ 6 567 918 $ 6 531 079 $ 5 405 944 $ 7 679 267 $ 10 412 968 $ 12 556 280 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 287 387 $ 1 634 453 $ 1 610 677 $ 1 265 934 $ - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 5 405 944 $ 7 679 267 $ 10 412 968 $ 12 556 280 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 287 387 $ 1 634 453 $ 1 610 677 $ 1 265 934 $ - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 29.51 % 28.88 % 22.95 % 19.10 % - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
7 811 384 $ -3 214 623 $ -1 923 415 $ -373 676 $ 3 075 445 $ 4 025 320 $ 5 407 749 $ 5 360 378 $ 4 389 266 $ 2 165 749 $ 2 059 687 $ 6 769 989 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -1 926 886 $ -1 248 914 $ -1 149 938 $ -1 761 742 $ -2 817 966 $ -2 733 701 $ -2 200 174 $ -2 096 218 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Evoke Pharma, Inc. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Evoke Pharma, Inc., tổng doanh thu của Evoke Pharma, Inc. là 90 421 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Evoke Pharma, Inc. trong quý vừa qua là -2 605 495 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Evoke Pharma, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Evoke Pharma, Inc. là 7 811 384 $

Chi phí cổ phiếu Evoke Pharma, Inc.

Tài chính Evoke Pharma, Inc.