Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu EVS Broadcast Equipment S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty EVS Broadcast Equipment S.A., EVS Broadcast Equipment S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào EVS Broadcast Equipment S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

EVS Broadcast Equipment S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Thu nhập ròng EVS Broadcast Equipment S.A. - 1 964 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Động lực của thu nhập ròng của EVS Broadcast Equipment S.A. đã thay đổi bởi 0 € trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của EVS Broadcast Equipment S.A.. EVS Broadcast Equipment S.A. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của EVS Broadcast Equipment S.A. cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của tài sản EVS Broadcast Equipment S.A. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 24 269 000 € -22.187 % ↓ 1 964 000 € -75.341 % ↓
30/09/2020 24 269 000 € -22.187 % ↓ 1 964 000 € -75.341 % ↓
30/06/2020 19 786 500 € -3.532 % ↓ 1 629 000 € -11.443 % ↓
31/03/2020 19 786 500 € -3.532 % ↓ 1 629 000 € -11.443 % ↓
31/12/2019 31 189 000 € - 7 964 500 € -
30/09/2019 31 189 000 € - 7 964 500 € -
30/06/2019 20 511 000 € - 1 839 500 € -
31/03/2019 20 511 000 € - 1 839 500 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính EVS Broadcast Equipment S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của EVS Broadcast Equipment S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của EVS Broadcast Equipment S.A. cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp EVS Broadcast Equipment S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp EVS Broadcast Equipment S.A. là 15 776 000 €

Ngày báo cáo tài chính EVS Broadcast Equipment S.A.

Tổng doanh thu EVS Broadcast Equipment S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu EVS Broadcast Equipment S.A. là 24 269 000 € Thu nhập hoạt động EVS Broadcast Equipment S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động EVS Broadcast Equipment S.A. là 1 792 500 € Thu nhập ròng EVS Broadcast Equipment S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng EVS Broadcast Equipment S.A. là 1 964 000 €

Chi phí hoạt động EVS Broadcast Equipment S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động EVS Broadcast Equipment S.A. là 22 476 500 € Tài sản hiện tại EVS Broadcast Equipment S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại EVS Broadcast Equipment S.A. là 112 024 000 € Tiền mặt hiện tại EVS Broadcast Equipment S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại EVS Broadcast Equipment S.A. là 52 668 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 776 000 € 15 776 000 € 13 502 000 € 13 502 000 € 22 749 000 € 22 749 000 € 14 293 000 € 14 293 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
8 493 000 € 8 493 000 € 6 284 500 € 6 284 500 € 8 440 000 € 8 440 000 € 6 218 000 € 6 218 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
24 269 000 € 24 269 000 € 19 786 500 € 19 786 500 € 31 189 000 € 31 189 000 € 20 511 000 € 20 511 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 31 189 000 € 31 189 000 € 20 511 000 € 20 511 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 792 500 € 1 792 500 € 1 744 500 € 1 744 500 € 9 806 500 € 9 806 500 € 1 708 000 € 1 708 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 964 000 € 1 964 000 € 1 629 000 € 1 629 000 € 7 964 500 € 7 964 500 € 1 839 500 € 1 839 500 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
6 565 000 € 6 565 000 € 5 437 000 € 5 437 000 € 5 963 000 € 5 963 000 € 5 338 500 € 5 338 500 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
22 476 500 € 22 476 500 € 18 042 000 € 18 042 000 € 21 382 500 € 21 382 500 € 18 803 000 € 18 803 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
112 024 000 € 112 024 000 € 114 332 000 € 114 332 000 € 118 724 000 € 118 724 000 € 105 095 000 € 105 095 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
190 016 000 € 190 016 000 € 195 788 000 € 195 788 000 € 183 033 000 € 183 033 000 € 172 625 000 € 172 625 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
52 668 000 € 52 668 000 € 54 199 000 € 54 199 000 € 59 010 000 € 59 010 000 € 58 919 000 € 58 919 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 32 854 000 € 32 854 000 € 25 823 000 € 25 823 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 41 272 000 € 41 272 000 € 37 655 000 € 37 655 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 22.55 % 22.55 % 21.81 % 21.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
140 522 000 € 140 522 000 € 140 962 000 € 140 962 000 € 141 761 000 € 141 761 000 € 134 970 000 € 134 970 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 7 043 000 € 7 043 000 € 2 209 000 € 2 209 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của EVS Broadcast Equipment S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của EVS Broadcast Equipment S.A., tổng doanh thu của EVS Broadcast Equipment S.A. là 24 269 000 Euro và thay đổi thành -22.187% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của EVS Broadcast Equipment S.A. trong quý vừa qua là 1 964 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -75.341% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu EVS Broadcast Equipment S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu EVS Broadcast Equipment S.A. là 140 522 000 €

Chi phí cổ phiếu EVS Broadcast Equipment S.A.

Tài chính EVS Broadcast Equipment S.A.