Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu FACC AG

Báo cáo kết quả tài chính của công ty FACC AG, FACC AG thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào FACC AG công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

FACC AG tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu FACC AG trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng FACC AG - -698 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Đây là các chỉ số tài chính chính của FACC AG. Lịch trình báo cáo tài chính của FACC AG cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của FACC AG hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản FACC AG được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 109 569 130.50 € - -647 569.50 € -
31/12/2020 124 429 830 € - -12 830 782.50 € -
30/09/2020 93 425 352.75 € - -20 438 332.50 € -
30/06/2020 91 243 284.75 € - -46 174 117.50 € -
30/11/2019 206 617 347 € - 7 306 031.25 € -
31/08/2019 166 705 542 € - 4 111 788 € -
31/05/2019 179 684 764.50 € - 3 659 973.75 € -
28/02/2019 178 495 389 € - 1 918 587 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính FACC AG, lịch trình

Ngày mới nhất của FACC AG báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 28/02/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của FACC AG có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp FACC AG là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp FACC AG là 8 033 000 €

Ngày báo cáo tài chính FACC AG

Tổng doanh thu FACC AG được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu FACC AG là 118 102 000 € Thu nhập hoạt động FACC AG là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động FACC AG là 362 000 € Thu nhập ròng FACC AG là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng FACC AG là -698 000 €

Chi phí hoạt động FACC AG là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động FACC AG là 117 740 000 € Tài sản hiện tại FACC AG là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại FACC AG là 292 827 000 € Tiền mặt hiện tại FACC AG là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại FACC AG là 42 442 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/11/2019 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 452 615.75 € -11 661 817.50 € 3 031 887 € -5 487 641.25 € 23 292 091.50 € 16 898 966.25 € 15 554 656.50 € 3 712 855.50 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
102 116 514.75 € 136 091 647.50 € 90 393 465.75 € 96 730 926 € 183 325 255.50 € 149 806 575.75 € 164 130 108 € 174 782 533.50 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
109 569 130.50 € 124 429 830 € 93 425 352.75 € 91 243 284.75 € 206 617 347 € 166 705 542 € 179 684 764.50 € 178 495 389 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
335 845.50 € 13 236 209.25 € -19 131 132.75 € -20 172 996 € 11 725 832.25 € 7 986 072 € 6 865 350 € 8 071 425 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-647 569.50 € -12 830 782.50 € -20 438 332.50 € -46 174 117.50 € 7 306 031.25 € 4 111 788 € 3 659 973.75 € 1 918 587 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
487 068.75 € 453 669.75 € 180 911.25 € 156 789.75 € 160 500.75 € 244 926 € 346 050.75 € 899 917.50 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
109 233 285 € 111 193 620.75 € 112 556 485.50 € 111 416 280.75 € 194 891 514.75 € 158 719 470 € 172 819 414.50 € 170 423 964 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
271 670 249.25 € 299 357 092.50 € 308 597 482.50 € 358 490 949.75 € 346 141 669.50 € 369 473 654.25 € 370 762 299 € 371 933 119.50 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
570 116 291.25 € 602 594 035.50 € 618 739 668.75 € 675 126 458.25 € 699 169 099.50 € 713 290 382.25 € 710 421 779.25 € 673 351 672.50 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
39 375 565.50 € 85 861 407 € 52 881 750 € 91 695 099 € 63 595 407 € 89 735 691 € 82 664 380.50 € 83 555 020.50 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 234 683 640 € 250 808 862.75 € 228 751 606.50 € 223 712 068.50 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 414 245 941.50 € 434 366 983.50 € 428 199 301.50 € 395 981 327.25 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 59.25 % 60.90 % 60.27 % 58.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
219 010 231.50 € 225 525 819.75 € 240 927 397.50 € 254 878 902 € 284 884 192.50 € 278 885 361 € 282 190 006.50 € 277 338 801.75 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -7 074 093.75 € 8 900 833.50 € 7 992 566.25 € 21 129 506.25 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của FACC AG là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của FACC AG, tổng doanh thu của FACC AG là 109 569 130.50 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của FACC AG trong quý vừa qua là -647 569.50 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu FACC AG là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu FACC AG là 236 066 000 €

Chi phí cổ phiếu FACC AG

Tài chính FACC AG