Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Fagron NV

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Fagron NV, Fagron NV thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Fagron NV công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Fagron NV tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Fagron NV doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 138 293 500 €. Động lực của thu nhập ròng của Fagron NV đã thay đổi bởi 0 € trong những năm gần đây. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Fagron NV. Biểu đồ báo cáo tài chính của Fagron NV. Thông tin về Fagron NV thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tất cả các tài sản Fagron NV trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 138 293 500 € +8.3 % ↑ 13 474 500 € +112.03 % ↑
31/03/2021 138 293 500 € +8.3 % ↑ 13 474 500 € +112.03 % ↑
31/12/2020 138 610 500 € -0.743 % ↓ 14 167 500 € -0.0388 % ↓
30/09/2020 138 610 500 € -0.743 % ↓ 14 167 500 € -0.0388 % ↓
31/12/2019 139 648 500 € - 14 173 000 € -
30/09/2019 139 648 500 € - 14 173 000 € -
30/06/2019 127 699 500 € - 6 355 000 € -
31/03/2019 127 699 500 € - 6 355 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Fagron NV, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Fagron NV: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Fagron NV là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Fagron NV là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Fagron NV là 28 912 500 €

Ngày báo cáo tài chính Fagron NV

Tổng doanh thu Fagron NV được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Fagron NV là 138 293 500 € Thu nhập hoạt động Fagron NV là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Fagron NV là 21 620 500 € Thu nhập ròng Fagron NV là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Fagron NV là 13 474 500 €

Chi phí hoạt động Fagron NV là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Fagron NV là 116 673 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
28 912 500 € 28 912 500 € 61 379 000 € 61 379 000 € 62 125 000 € 62 125 000 € 57 883 000 € 57 883 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
109 381 000 € 109 381 000 € 77 231 500 € 77 231 500 € 77 523 500 € 77 523 500 € 69 816 500 € 69 816 500 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
138 293 500 € 138 293 500 € 138 610 500 € 138 610 500 € 139 648 500 € 139 648 500 € 127 699 500 € 127 699 500 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 139 648 500 € 139 648 500 € 127 699 500 € 127 699 500 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
21 620 500 € 21 620 500 € 21 184 500 € 21 184 500 € 21 928 500 € 21 928 500 € 20 265 000 € 20 265 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
13 474 500 € 13 474 500 € 14 167 500 € 14 167 500 € 14 173 000 € 14 173 000 € 6 355 000 € 6 355 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
116 673 000 € 116 673 000 € 117 426 000 € 117 426 000 € 117 720 000 € 117 720 000 € 107 434 500 € 107 434 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- - 221 883 000 € 221 883 000 € 239 189 000 € 239 189 000 € 233 877 000 € 233 877 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- - 752 826 000 € 752 826 000 € 801 240 000 € 801 240 000 € 766 419 000 € 766 419 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- - 84 248 000 € 84 248 000 € 106 684 000 € 106 684 000 € 95 387 000 € 95 387 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 191 771 000 € 191 771 000 € 198 472 000 € 198 472 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 554 799 000 € 554 799 000 € 548 220 000 € 548 220 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 69.24 % 69.24 % 71.53 % 71.53 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
- 253 107 000 € 253 107 000 € 253 107 000 € 242 028 000 € 242 028 000 € 214 058 000 € 214 058 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 19 892 500 € 19 892 500 € 18 695 000 € 18 695 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Fagron NV là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Fagron NV, tổng doanh thu của Fagron NV là 138 293 500 Euro và thay đổi thành +8.3% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Fagron NV trong quý vừa qua là 13 474 500 €, lợi nhuận ròng thay đổi +112.03% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Fagron NV

Tài chính Fagron NV