Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Falcon Gold Corp.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Falcon Gold Corp., Falcon Gold Corp. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Falcon Gold Corp. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Falcon Gold Corp. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Falcon Gold Corp. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 0 $. Thu nhập ròng Falcon Gold Corp. - -111 792 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Falcon Gold Corp.. Falcon Gold Corp. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Falcon Gold Corp. thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Falcon Gold Corp." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 0 $ - -152 954.60 $ -
31/12/2020 0 $ - -213 557.96 $ -
30/09/2020 0 $ - -637 172.63 $ -
30/06/2020 0 $ - -549 699.05 $ -
31/12/2019 0 $ - -167 026.61 $ -
30/09/2019 0 $ - -168 691.71 $ -
30/06/2019 0 $ - -1 979 576.62 $ -
31/03/2019 0 $ - -65 182.75 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Falcon Gold Corp., lịch trình

Ngày mới nhất của Falcon Gold Corp. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Falcon Gold Corp. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Thu nhập hoạt động Falcon Gold Corp. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Falcon Gold Corp. là -151 426 $

Ngày báo cáo tài chính Falcon Gold Corp.

Thu nhập ròng Falcon Gold Corp. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Falcon Gold Corp. là -111 792 $ Chi phí hoạt động Falcon Gold Corp. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Falcon Gold Corp. là 151 426 $ Tài sản hiện tại Falcon Gold Corp. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Falcon Gold Corp. là 953 535 $

Tiền mặt hiện tại Falcon Gold Corp. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Falcon Gold Corp. là 675 424 $ Vốn chủ sở hữu Falcon Gold Corp. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Falcon Gold Corp. là 2 039 682 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
- - - -34 684.05 $ - - - -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - 34 684.05 $ - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-207 182.11 $ -83 934.03 $ -585 551.55 $ -400 494.71 $ -135 589.31 $ -163 771.64 $ -1 976 639.08 $ -53 591.30 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-152 954.60 $ -213 557.96 $ -637 172.63 $ -549 699.05 $ -167 026.61 $ -168 691.71 $ -1 979 576.62 $ -65 182.75 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
207 182.11 $ 83 934.03 $ 585 551.55 $ 400 494.71 $ 135 589.31 $ 163 771.64 $ 1 976 639.08 $ 53 591.30 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 304 633.26 $ 1 212 591.24 $ 1 304 868.59 $ 320 906.11 $ 243 191.95 $ 242 273.89 $ 110 188.55 $ 62 963.52 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 013 530.65 $ 2 619 176.45 $ 2 220 304.43 $ 1 177 882.57 $ 502 287.94 $ 444 370.37 $ 228 992.70 $ 1 951 183.58 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
924 119.84 $ 951 066.68 $ 1 014 361.31 $ 166 008.66 $ 142 936.59 $ 172 722.45 $ 72 354.89 $ 11 855.51 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 505 367.78 $ 513 910.86 $ 857 913.68 $ 607 368.98 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 505 367.78 $ 513 910.86 $ 857 913.68 $ 607 368.98 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 100.61 % 115.65 % 374.65 % 31.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 790 707.19 $ 2 189 779.73 $ 1 874 074.17 $ 579 748.98 $ -3 079.83 $ -69 540.49 $ -628 920.98 $ 1 343 814.61 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -206 273.62 $ -314 730.02 $ -9 889.40 $ 933.12 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Falcon Gold Corp. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Falcon Gold Corp., tổng doanh thu của Falcon Gold Corp. là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Falcon Gold Corp. trong quý vừa qua là -152 954.60 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Falcon Gold Corp.

Tài chính Falcon Gold Corp.