Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu FNG N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty FNG N.V., FNG N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào FNG N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

FNG N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của FNG N.V. tăng. Thay đổi lên tới 0 €. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của FNG N.V. đã thay đổi bởi 0 € trong những năm gần đây. Đây là các chỉ số tài chính chính của FNG N.V.. Lịch trình báo cáo tài chính của FNG N.V. cho ngày hôm nay. Lịch biểu tài chính của FNG N.V. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "tổng doanh thu của FNG N.V." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2019 136 607 000 € +8.8 % ↑ 3 678 000 € +31.19 % ↑
31/03/2019 136 607 000 € +8.8 % ↑ 3 678 000 € +31.19 % ↑
30/06/2018 125 557 000 € - 2 803 500 € -
31/03/2018 125 557 000 € - 2 803 500 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính FNG N.V., lịch trình

Ngày mới nhất của FNG N.V. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2018, 31/03/2019, 30/06/2019. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của FNG N.V. là 30/06/2019. Lợi nhuận gộp FNG N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp FNG N.V. là 75 835 500 €

Ngày báo cáo tài chính FNG N.V.

Tổng doanh thu FNG N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu FNG N.V. là 136 607 000 € Doanh thu hoạt động FNG N.V. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động FNG N.V. là 136 607 000 € Thu nhập hoạt động FNG N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động FNG N.V. là 9 383 000 €

Thu nhập ròng FNG N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng FNG N.V. là 3 678 000 € Chi phí hoạt động FNG N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động FNG N.V. là 127 224 000 € Tài sản hiện tại FNG N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại FNG N.V. là 338 705 000 €

  30/06/2019 31/03/2019 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
75 835 500 € 75 835 500 € 68 817 500 € 68 817 500 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
60 771 500 € 60 771 500 € 56 739 500 € 56 739 500 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
136 607 000 € 136 607 000 € 125 557 000 € 125 557 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
136 607 000 € 136 607 000 € 125 557 000 € 125 557 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
9 383 000 € 9 383 000 € 7 513 500 € 7 513 500 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 678 000 € 3 678 000 € 2 803 500 € 2 803 500 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
127 224 000 € 127 224 000 € 118 043 500 € 118 043 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
338 705 000 € 338 705 000 € - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
967 430 000 € 967 430 000 € - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
120 941 000 € 120 941 000 € - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
170 348 000 € 170 348 000 € - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
617 339 000 € 617 339 000 € - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
63.81 % 63.81 % - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
350 091 000 € 350 091 000 € - 272 096 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
9 299 000 € 9 299 000 € 11 840 000 € 11 840 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của FNG N.V. là ngày 30/06/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của FNG N.V., tổng doanh thu của FNG N.V. là 136 607 000 Euro và thay đổi thành +8.8% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của FNG N.V. trong quý vừa qua là 3 678 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +31.19% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại FNG N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại FNG N.V. là 120 941 000 € Nợ hiện tại FNG N.V. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại FNG N.V. là 170 348 000 € Tổng nợ FNG N.V. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ FNG N.V. là 617 339 000 €

Chi phí cổ phiếu FNG N.V.

Tài chính FNG N.V.