Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu FNM S.p.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty FNM S.p.A., FNM S.p.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào FNM S.p.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

FNM S.p.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần FNM S.p.A. hiện là 146 446 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của FNM S.p.A. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 66 492 000 € trong giai đoạn trước. Tính năng động của FNM S.p.A. thu nhập ròng tăng bởi 1 214 000 €. Việc đánh giá tính năng động của FNM S.p.A. thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ tài chính của FNM S.p.A. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/09/2018 đến 30/06/2021 có sẵn trực tuyến. Tất cả thông tin về FNM S.p.A. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 146 446 000 € +110.25 % ↑ -5 693 000 € -176.995 % ↓
31/03/2021 79 954 000 € +14.79 % ↑ -6 907 000 € -193.414 % ↓
31/12/2020 63 973 000 € - 17 990 000 € -
30/09/2020 67 605 000 € -9.824 % ↓ 6 973 000 € -23.365 % ↓
30/09/2019 74 970 000 € - 9 099 000 € -
30/06/2019 69 652 000 € - 7 394 000 € -
31/03/2019 69 652 000 € - 7 394 000 € -
30/09/2018 76 940 000 € - 8 660 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính FNM S.p.A., lịch trình

Ngày của FNM S.p.A. báo cáo tài chính: 30/09/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của FNM S.p.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp FNM S.p.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp FNM S.p.A. là 44 181 000 €

Ngày báo cáo tài chính FNM S.p.A.

Tổng doanh thu FNM S.p.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu FNM S.p.A. là 146 446 000 € Thu nhập hoạt động FNM S.p.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động FNM S.p.A. là 19 879 000 € Thu nhập ròng FNM S.p.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng FNM S.p.A. là -5 693 000 €

Chi phí hoạt động FNM S.p.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động FNM S.p.A. là 126 567 000 € Tài sản hiện tại FNM S.p.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại FNM S.p.A. là 557 800 000 € Vốn chủ sở hữu FNM S.p.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu FNM S.p.A. là 195 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 30/09/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
44 181 000 € 21 619 000 € 6 745 000 € 23 719 000 € 26 294 000 € 16 540 500 € 16 540 500 € 28 725 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
102 265 000 € 58 335 000 € 57 228 000 € 43 886 000 € 48 676 000 € 53 111 500 € 53 111 500 € 48 215 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
146 446 000 € 79 954 000 € 63 973 000 € 67 605 000 € 74 970 000 € 69 652 000 € 69 652 000 € 76 940 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 74 970 000 € 69 652 000 € 69 652 000 € 76 940 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
19 879 000 € 11 721 000 € -1 306 000 € 14 126 000 € 13 655 000 € 7 882 000 € 7 882 000 € 17 340 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-5 693 000 € -6 907 000 € 17 990 000 € 6 973 000 € 9 099 000 € 7 394 000 € 7 394 000 € 8 660 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
126 567 000 € 68 233 000 € 65 279 000 € 53 479 000 € 61 315 000 € 61 770 000 € 61 770 000 € 59 600 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
557 800 000 € 729 041 000 € 485 114 000 € 519 384 000 € 474 758 000 € 421 649 000 € 421 649 000 € -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 757 000 000 € 1 973 597 000 € 1 145 711 000 € 1 108 702 000 € 1 000 623 000 € 961 444 000 € 961 444 000 € -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 424 287 000 € 253 344 000 € 240 843 000 € 198 626 000 € 143 383 000 € 143 383 000 € -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 393 027 000 € 305 808 000 € 305 808 000 € -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 554 253 000 € 524 325 000 € 524 325 000 € -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 55.39 % 54.54 % 54.54 % -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
195 000 000 € 235 328 000 € 457 804 000 € 440 194 000 € 426 091 000 € 417 538 000 € 417 538 000 € -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 38 507 000 € 11 394 000 € 11 394 000 € 9 348 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của FNM S.p.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của FNM S.p.A., tổng doanh thu của FNM S.p.A. là 146 446 000 Euro và thay đổi thành +110.25% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của FNM S.p.A. trong quý vừa qua là -5 693 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi -176.995% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu FNM S.p.A.

Tài chính FNM S.p.A.