Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units, Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Thu nhập ròng Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units - 8 796 000 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 8 793 974 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units. Biểu đồ tài chính của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Giá trị của tài sản Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2018 116 391 597 604 € - 8 209 421 148 € -
31/03/2018 107 645 790 275.14 € - 1 890 892.14 € -
31/12/2017 111 536 116 053.11 € - 2 837 014 858.93 € -
30/09/2017 107 002 651 753.35 € - 30 285 488 861.29 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units, lịch trình

Ngày của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units báo cáo tài chính: 30/09/2017, 31/03/2018, 30/06/2018. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 30/06/2018. Lợi nhuận gộp Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 45 717 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units

Tổng doanh thu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 124 708 000 000 € Thu nhập hoạt động Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 10 733 000 000 € Thu nhập ròng Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 8 796 000 000 €

Chi phí hoạt động Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 113 975 000 000 € Tài sản hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 158 617 000 000 € Tiền mặt hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 53 876 000 000 €

  30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
42 668 270 421 € 38 605 980 789.48 € 43 992 704 099.97 € 38 749 455 263.71 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
73 723 327 183 € 69 039 809 485.67 € 67 543 411 953.13 € 68 253 196 489.63 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
116 391 597 604 € 107 645 790 275.14 € 111 536 116 053.11 € 107 002 651 753.35 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
10 017 248 429 € 7 721 308 715.44 € -38 814 134 787.93 € 35 047 777 242.50 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
8 209 421 148 € 1 890 892.14 € 2 837 014 858.93 € 30 285 488 861.29 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
106 374 349 175 € 99 924 481 559.70 € 150 350 250 841.03 € 71 954 874 510.84 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
148 039 308 121 € 161 695 973 260.98 € 169 105 115 844 € 163 504 427 728.32 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
545 737 977 116 € 532 987 501 033.61 € 549 292 966 333 € 528 923 732 100.99 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
50 283 171 188 € 75 702 527 530.43 € 90 479 095 472 € 94 203 009 675.44 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
99 255 037 611 € 111 077 392 713.61 € 98 018 397 886 € 87 003 561 990.63 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
242 679 112 947 € 241 318 524 589.04 € 234 848 616 877 € 236 610 239 564.62 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
44.47 % 45.28 % 42.75 % 44.73 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
303 058 864 169 € 217 462 745 648.88 € 233 599 844 083 € 215 424 114 729.54 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- 12 409 405 246.35 € 11 458 615 027.12 € 9 265 511 473.15 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là ngày 30/06/2018. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units, tổng doanh thu của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 116 391 597 604 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units trong quý vừa qua là 8 209 421 148 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 106 347 000 000 € Tổng nợ Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 260 019 000 000 € Vốn chủ sở hữu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units là 324 713 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units

Tài chính Fomento Económico Mexicano, S.A.B. de C.V. FEMSA UBD Units