Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Foncière Paris Nord

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Foncière Paris Nord, Foncière Paris Nord thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Foncière Paris Nord công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Foncière Paris Nord tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Foncière Paris Nord thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Foncière Paris Nord doanh thu thuần tăng theo 0 € so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng Foncière Paris Nord - -1 244 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Lịch biểu tài chính của Foncière Paris Nord bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "thu nhập ròng" Foncière Paris Nord trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của tất cả các tài sản Foncière Paris Nord trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 63 000 € -21.25 % ↓ -1 244 000 € -
31/03/2020 63 000 € -21.25 % ↓ -1 244 000 € -
31/12/2019 54 000 € -34.146 % ↓ -572 000 € -
30/09/2019 54 000 € -34.146 % ↓ -572 000 € -
31/12/2018 82 000 € - -550 500 € -
30/09/2018 82 000 € - -550 500 € -
30/06/2018 80 000 € - -1 351 000 € -
31/03/2018 80 000 € - -1 351 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Foncière Paris Nord, lịch trình

Ngày của Foncière Paris Nord báo cáo tài chính: 31/03/2018, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Foncière Paris Nord có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Foncière Paris Nord là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Foncière Paris Nord là -837 000 €

Ngày báo cáo tài chính Foncière Paris Nord

Tổng doanh thu Foncière Paris Nord được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Foncière Paris Nord là 63 000 € Thu nhập hoạt động Foncière Paris Nord là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Foncière Paris Nord là -1 241 000 € Thu nhập ròng Foncière Paris Nord là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Foncière Paris Nord là -1 244 000 €

Chi phí hoạt động Foncière Paris Nord là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Foncière Paris Nord là 1 304 000 € Tài sản hiện tại Foncière Paris Nord là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Foncière Paris Nord là 969 000 € Tiền mặt hiện tại Foncière Paris Nord là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Foncière Paris Nord là 5 000 €

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-837 000 € -837 000 € -67 500 € -67 500 € -117 000 € -117 000 € -902 000 € -902 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
900 000 € 900 000 € 121 500 € 121 500 € 199 000 € 199 000 € 982 000 € 982 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
63 000 € 63 000 € 54 000 € 54 000 € 82 000 € 82 000 € 80 000 € 80 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 82 000 € 82 000 € 80 000 € 80 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-1 241 000 € -1 241 000 € -584 500 € -584 500 € -555 000 € -555 000 € -1 323 500 € -1 323 500 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 244 000 € -1 244 000 € -572 000 € -572 000 € -550 500 € -550 500 € -1 351 000 € -1 351 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 304 000 € 1 304 000 € 638 500 € 638 500 € 637 000 € 637 000 € 1 403 500 € 1 403 500 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
969 000 € 969 000 € 804 000 € 804 000 € 1 208 000 € 1 208 000 € 789 000 € 789 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
19 147 000 € 19 147 000 € 18 906 000 € 18 906 000 € 19 007 000 € 19 007 000 € 18 744 000 € 18 744 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 000 € 5 000 € 24 000 € 24 000 € 51 000 € 51 000 € 4 000 € 4 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 22 498 000 € 22 498 000 € 21 208 000 € 21 208 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 23 343 000 € 23 343 000 € 21 978 000 € 21 978 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 122.81 % 122.81 % 117.25 % 117.25 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-11 407 000 € -11 407 000 € -8 033 000 € -8 033 000 € -4 336 000 € -4 336 000 € -3 234 000 € -3 234 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -610 000 € -610 000 € -352 000 € -352 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Foncière Paris Nord là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Foncière Paris Nord, tổng doanh thu của Foncière Paris Nord là 63 000 Euro và thay đổi thành -21.25% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Foncière Paris Nord trong quý vừa qua là -1 244 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Foncière Paris Nord là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Foncière Paris Nord là -11 407 000 €

Chi phí cổ phiếu Foncière Paris Nord

Tài chính Foncière Paris Nord