Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu GEA Group Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty GEA Group Aktiengesellschaft, GEA Group Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào GEA Group Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

GEA Group Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của GEA Group Aktiengesellschaft doanh thu thuần giảm bởi -165 403 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng của GEA Group Aktiengesellschaft hôm nay lên tới 56 734 000 €. Đây là các chỉ số tài chính chính của GEA Group Aktiengesellschaft. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Thông tin về GEA Group Aktiengesellschaft thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của GEA Group Aktiengesellschaft" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 995 053 651.28 € +0.77 % ↑ 52 987 513.58 € +87.94 % ↑
31/12/2020 1 149 534 098.77 € -10.352 % ↓ -20 185 763.93 € -
30/09/2020 1 070 202 262.64 € -7.194 % ↓ 40 516 292.28 € -27.478 % ↓
30/06/2020 1 087 628 162.96 € -6.635 % ↓ 42 244 125.68 € +78.09 % ↑
30/09/2019 1 153 160 680.98 € - 55 867 858.55 € -
30/06/2019 1 164 924 891.52 € - 23 720 817.67 € -
31/03/2019 987 492 278.73 € - 28 194 505.23 € -
31/12/2018 1 282 268 128.48 € - -13 987 044.86 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính GEA Group Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày của GEA Group Aktiengesellschaft báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của GEA Group Aktiengesellschaft là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp GEA Group Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp GEA Group Aktiengesellschaft là 353 883 000 €

Ngày báo cáo tài chính GEA Group Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu GEA Group Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu GEA Group Aktiengesellschaft là 1 065 409 000 € Thu nhập hoạt động GEA Group Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động GEA Group Aktiengesellschaft là -12 947 000 € Thu nhập ròng GEA Group Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng GEA Group Aktiengesellschaft là 56 734 000 €

Chi phí hoạt động GEA Group Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động GEA Group Aktiengesellschaft là 1 078 356 000 € Tài sản hiện tại GEA Group Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại GEA Group Aktiengesellschaft là 2 774 285 000 € Tiền mặt hiện tại GEA Group Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại GEA Group Aktiengesellschaft là 839 983 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
330 513 982.21 € 352 260 399.99 € 336 396 087.48 € 332 969 373.57 € 355 137 943.07 € 329 584 688.03 € 278 532 347.86 € 380 281 187.92 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
664 539 669.06 € 797 273 698.78 € 733 806 175.16 € 754 658 789.39 € 798 022 737.91 € 835 340 203.49 € 708 959 930.87 € 901 986 940.57 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
995 053 651.28 € 1 149 534 098.77 € 1 070 202 262.64 € 1 087 628 162.96 € 1 153 160 680.98 € 1 164 924 891.52 € 987 492 278.73 € 1 282 268 128.48 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-12 092 031.91 € 336 562 333.08 € -47 029 757.22 € -13 077 363.93 € -10 942 322.22 € -16 315 417.12 € -53 673 977.12 € 295 890 068.80 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
52 987 513.58 € -20 185 763.93 € 40 516 292.28 € 42 244 125.68 € 55 867 858.55 € 23 720 817.67 € 28 194 505.23 € -13 987 044.86 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
21 480 238.04 € 29 570 234.20 € 20 732 132.87 € 19 969 084.28 € 19 437 658.77 € 24 352 177.34 € 20 378 160.52 € 20 988 972.97 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 007 145 683.18 € 812 971 765.69 € 1 117 232 019.86 € 1 100 705 526.88 € 1 164 103 003.20 € 1 181 240 308.64 € 1 041 166 255.85 € 986 378 059.68 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 591 082 315.74 € 2 603 113 639.99 € 2 550 904 118.42 € 2 515 636 703.82 € 2 539 419 163.12 € 2 502 508 905.84 € 2 478 038 115.07 € 2 431 852 661.31 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 290 279 370.16 € 5 311 365 475.38 € 5 266 737 873.57 € 5 310 832 181.94 € 5 612 470 799.16 € 5 573 350 783.06 € 5 569 312 322.72 € 5 341 402 691.59 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
784 513 882.61 € 767 580 181.33 € 587 374 629.42 € 479 906 193.83 € 214 614 653.60 € 215 415 994.71 € 212 268 536.03 € 231 529 675.60 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 919 527 643.07 € 1 987 376 391.82 € 1 877 246 158.83 € 1 764 045 052.21 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 389 974 574.13 € 3 408 510 023.68 € 3 247 256 469.26 € 3 053 717 647.28 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 60.40 % 61.16 % 58.31 % 57.17 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 917 669 054.71 € 1 794 173 796.88 € 1 924 380 520.02 € 1 918 139 772.57 € 2 221 963 865.55 € 2 164 307 465.94 € 2 321 525 361.92 € 2 287 154 552.75 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 108 668 579.33 € 28 821 195.08 € -37 173 635.13 € 283 814 848.25 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của GEA Group Aktiengesellschaft là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của GEA Group Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của GEA Group Aktiengesellschaft là 995 053 651.28 Euro và thay đổi thành +0.77% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của GEA Group Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 52 987 513.58 €, lợi nhuận ròng thay đổi +87.94% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu GEA Group Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu GEA Group Aktiengesellschaft là 2 053 258 000 €

Chi phí cổ phiếu GEA Group Aktiengesellschaft

Tài chính GEA Group Aktiengesellschaft