Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD

Báo cáo kết quả tài chính của công ty GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD, GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 177 024 300 000 $. Thu nhập ròng của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD hôm nay lên tới 21 377 500 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD. Biểu đồ tài chính của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của "tổng doanh thu của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 177 024 300 000 $ - 21 377 500 000 $ -
31/03/2021 157 378 800 000 $ - 24 866 200 000 $ -
31/12/2020 156 635 900 000 $ - 18 836 100 000 $ -
30/09/2020 137 962 900 000 $ - 11 117 800 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD, lịch trình

Ngày của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD báo cáo tài chính: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 44 423 700 000 $

Ngày báo cáo tài chính GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD

Tổng doanh thu GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 177 024 300 000 $ Thu nhập hoạt động GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 21 633 200 000 $ Thu nhập ròng GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 21 377 500 000 $

Chi phí hoạt động GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 155 391 100 000 $

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
44 423 700 000 $ 44 432 600 000 $ 39 880 300 000 $ 29 595 600 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
132 600 600 000 $ 112 946 200 000 $ 116 755 600 000 $ 108 367 300 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
177 024 300 000 $ 157 378 800 000 $ 156 635 900 000 $ 137 962 900 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
21 633 200 000 $ 23 364 700 000 $ 16 836 300 000 $ 8 772 100 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 377 500 000 $ 24 866 200 000 $ 18 836 100 000 $ 11 117 800 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
155 391 100 000 $ 134 014 100 000 $ 139 799 600 000 $ 129 190 800 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 108 672 300 000 $ - 116 311 400 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 813 849 600 000 $ - 757 714 400 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 20 246 400 000 $ - 16 753 800 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
- 531 823 400 000 $ 509 692 200 000 $ 509 692 200 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD, tổng doanh thu của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD là 177 024 300 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD trong quý vừa qua là 21 377 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD

Tài chính GAIL (INDIA) LD GDR (REPR 6 ORD