Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gazprom

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gazprom, Gazprom thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gazprom công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gazprom tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của Gazprom doanh thu thuần tăng bởi 264 820 000 000 € từ kỳ báo cáo cuối cùng. Thu nhập ròng Gazprom - 447 263 000 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của Gazprom thu nhập ròng tăng bởi 93 544 000 000 €. Việc đánh giá tính năng động của Gazprom thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Gazprom biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Lịch biểu tài chính của Gazprom bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Tất cả thông tin về Gazprom tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 2 134 258 108 204 € -0.291 % ↓ 417 727 540 532 € -16.541 % ↓
31/12/2020 1 886 925 761 724 € -13.0133 % ↓ 330 360 812 116 € -19.43 % ↓
30/09/2020 1 305 747 049 480 € -13.784 % ↓ -234 702 351 308 € -218.654 % ↓
30/06/2020 1 086 495 264 624 € -34.826 % ↓ 139 317 541 952 € -50.375 % ↓
30/09/2019 1 514 504 814 832 € - 197 803 301 596 € -
30/06/2019 1 667 060 362 520 € - 280 739 304 796 € -
31/03/2019 2 140 478 308 444 € - 500 518 779 312 € -
31/12/2018 2 169 211 710 904 € - 410 028 875 280 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gazprom, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Gazprom: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Gazprom có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Gazprom là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gazprom là 1 479 006 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính Gazprom

Tổng doanh thu Gazprom được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gazprom là 2 285 161 000 000 € Thu nhập hoạt động Gazprom là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gazprom là 542 134 000 000 € Thu nhập ròng Gazprom là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gazprom là 447 263 000 000 €

Chi phí hoạt động Gazprom là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gazprom là 1 743 027 000 000 € Tài sản hiện tại Gazprom là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gazprom là 4 083 210 000 000 € Tiền mặt hiện tại Gazprom là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gazprom là 1 271 783 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 381 338 359 784 € 1 103 650 315 376 € 844 977 778 008 € 693 718 572 352 € 933 888 348 916 € 1 113 610 107 472 € 1 338 264 874 068 € 1 385 918 519 240 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
752 919 748 420 € 783 275 446 348 € 460 769 271 472 € 392 776 692 272 € 580 616 465 916 € 553 450 255 048 € 802 213 434 376 € 783 293 191 664 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 134 258 108 204 € 1 886 925 761 724 € 1 305 747 049 480 € 1 086 495 264 624 € 1 514 504 814 832 € 1 667 060 362 520 € 2 140 478 308 444 € 2 169 211 710 904 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
506 333 639 176 € 327 067 655 052 € 48 530 637 368 € -32 938 108 388 € 216 877 648 368 € 325 231 481 828 € 515 934 789 096 € 555 761 815 948 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
417 727 540 532 € 330 360 812 116 € -234 702 351 308 € 139 317 541 952 € 197 803 301 596 € 280 739 304 796 € 500 518 779 312 € 410 028 875 280 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
5 450 613 904 € 3 445 393 196 € 4 749 206 940 € 4 072 083 040 € 1 770 795 744 € 3 877 818 528 € 4 870 622 260 € 4 453 140 352 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 627 924 469 028 € 1 559 858 106 672 € 1 257 216 412 112 € 1 119 433 373 012 € 1 297 627 166 464 € 1 341 828 880 692 € 1 624 543 519 348 € 1 613 449 894 956 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 813 571 144 440 € 3 525 050 051 596 € 2 949 232 292 712 € 3 279 175 622 920 € 3 453 210 474 680 € 3 700 178 575 200 € 3 895 941 165 456 € 3 934 071 179 720 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
22 434 707 215 620 € 21 810 100 111 340 € 20 976 955 657 212 € 20 602 312 809 964 € 19 972 250 421 960 € 19 877 227 056 672 € 19 832 483 643 324 € 19 436 201 784 160 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 187 799 537 812 € 966 577 088 916 € 465 805 205 360 € 690 046 225 904 € 897 163 016 508 € 1 077 766 437 080 € 984 144 951 756 € 793 326 766 916 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 974 419 509 244 € 2 285 834 861 620 € 2 214 452 927 064 € 2 310 342 076 980 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 497 273 736 096 € 6 724 436 196 032 € 6 620 956 720 688 € 6 569 770 823 668 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 32.53 % 33.83 % 33.38 % 33.80 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
13 846 362 800 644 € 13 297 726 196 052 € 12 883 807 360 712 € 12 876 049 855 728 € 12 995 004 180 588 € 12 688 493 073 176 € 12 752 957 136 384 € 12 421 729 605 676 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 341 757 040 844 € 533 978 039 612 € 639 690 622 880 € 178 420 746 704 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gazprom là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gazprom, tổng doanh thu của Gazprom là 2 134 258 108 204 Euro và thay đổi thành -0.291% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gazprom trong quý vừa qua là 417 727 540 532 €, lợi nhuận ròng thay đổi -16.541% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Gazprom là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gazprom là 14 825 371 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Gazprom

Tài chính Gazprom