Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Grupo Clarín S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Grupo Clarín S.A., Grupo Clarín S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Grupo Clarín S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Grupo Clarín S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso Argentina ngày hôm nay

Doanh thu thuần Grupo Clarín S.A. hiện là 6 885 912 548 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của Grupo Clarín S.A. hôm nay lên tới 680 918 101 $. Tính năng động của Grupo Clarín S.A. thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 246 593 261 $. Biểu đồ tài chính của Grupo Clarín S.A. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Thông tin về Grupo Clarín S.A. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về Grupo Clarín S.A. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 6 885 912 548 $ +53.04 % ↑ 680 918 101 $ -
31/12/2020 9 765 083 499 $ +20.45 % ↑ 434 324 840 $ -
30/09/2020 5 858 319 188 $ -2.751 % ↓ -460 963 959 $ -
30/06/2020 5 625 272 778 $ -17.261 % ↓ 310 023 635 $ +568.65 % ↑
31/12/2019 8 107 183 638 $ - -873 546 786 $ -
30/09/2019 6 024 061 851 $ - -438 001 047 $ -
30/06/2019 6 798 825 179 $ - 46 365 489 $ -
31/03/2019 4 499 274 230 $ - -242 139 005 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Grupo Clarín S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Grupo Clarín S.A.: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của Grupo Clarín S.A. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Grupo Clarín S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Grupo Clarín S.A. là 2 935 689 007 $

Ngày báo cáo tài chính Grupo Clarín S.A.

Tổng doanh thu Grupo Clarín S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Grupo Clarín S.A. là 6 885 912 548 $ Thu nhập hoạt động Grupo Clarín S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Grupo Clarín S.A. là 982 362 349 $ Thu nhập ròng Grupo Clarín S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Grupo Clarín S.A. là 680 918 101 $

Chi phí hoạt động Grupo Clarín S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Grupo Clarín S.A. là 5 903 550 199 $ Tài sản hiện tại Grupo Clarín S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Grupo Clarín S.A. là 14 753 471 682 $ Tiền mặt hiện tại Grupo Clarín S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Grupo Clarín S.A. là 1 500 859 821 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 935 689 007 $ 4 253 887 504 $ 2 277 615 441 $ 2 130 114 872 $ 2 404 568 780 $ 2 187 941 906 $ 2 400 617 684 $ 1 520 741 427 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 950 223 541 $ 5 511 195 995 $ 3 580 703 747 $ 3 495 157 906 $ 5 702 614 858 $ 3 836 119 945 $ 4 398 207 495 $ 2 978 532 803 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
6 885 912 548 $ 9 765 083 499 $ 5 858 319 188 $ 5 625 272 778 $ 8 107 183 638 $ 6 024 061 851 $ 6 798 825 179 $ 4 499 274 230 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 8 107 183 638 $ 6 024 061 851 $ 6 798 825 179 $ 4 499 274 230 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
982 362 349 $ 1 446 019 494 $ 557 020 995 $ 330 882 271 $ -192 095 431 $ 403 579 804 $ 317 477 246 $ 3 110 495 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
680 918 101 $ 434 324 840 $ -460 963 959 $ 310 023 635 $ -873 546 786 $ -438 001 047 $ 46 365 489 $ -242 139 005 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
5 903 550 199 $ 8 319 064 005 $ 5 301 298 193 $ 5 294 390 507 $ 8 299 279 069 $ 5 620 482 047 $ 6 481 347 933 $ 4 496 163 735 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
14 753 471 682 $ 14 450 168 538 $ 12 572 527 703 $ 11 278 347 977 $ 10 976 800 845 $ 11 174 080 781 $ 10 202 445 896 $ 9 708 496 246 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
27 971 861 594 $ 25 794 550 128 $ 23 204 466 655 $ 21 954 832 897 $ 20 510 476 780 $ 19 632 244 044 $ 17 873 144 319 $ 16 931 235 428 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 500 859 821 $ 1 294 110 858 $ 995 918 549 $ 1 545 922 588 $ 1 505 711 157 $ 1 459 651 593 $ 688 393 132 $ 648 586 196 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 752 096 057 $ 8 214 921 101 $ 7 666 226 923 $ 7 409 942 139 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 10 036 776 609 $ 9 671 954 004 $ 8 585 922 536 $ 8 535 611 328 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 48.93 % 49.27 % 48.04 % 50.41 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
16 143 361 529 $ 13 695 069 684 $ 11 832 461 369 $ 11 424 608 528 $ 10 267 167 222 $ 9 905 739 779 $ 9 193 943 395 $ 8 334 797 782 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 276 181 711 $ 717 633 626 $ 180 328 218 $ 235 964 017 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Grupo Clarín S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Grupo Clarín S.A., tổng doanh thu của Grupo Clarín S.A. là 6 885 912 548 Peso Argentina và thay đổi thành +53.04% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Grupo Clarín S.A. trong quý vừa qua là 680 918 101 $, lợi nhuận ròng thay đổi +568.65% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Grupo Clarín S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Grupo Clarín S.A. là 16 143 361 529 $

Chi phí cổ phiếu Grupo Clarín S.A.

Tài chính Grupo Clarín S.A.