Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A., GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. hiện là 248 105 000 €. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. - -35 939 000 €. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Tính năng động của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. thu nhập ròng giảm bởi -82 971 000 € cho kỳ báo cáo cuối cùng. Đồ thị của công ty tài chính GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A.. Lịch biểu tài chính của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/12/2020 có sẵn trực tuyến.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 230 402 708.25 € -35.085 % ↓ -33 374 752.35 € -
30/09/2020 235 446 206.40 € -6.627 % ↓ 43 676 266.80 € +771.29 % ↑
30/06/2020 218 076 736.80 € -12.432 % ↓ 635 196.60 € -96.789 % ↓
31/03/2020 218 076 736.80 € -21.25 % ↓ 635 196.60 € -88.6 % ↓
30/09/2019 252 156 334.50 € - 5 012 852.70 € -
30/06/2019 249 036 070.50 € - 19 782 102.30 € -
31/03/2019 276 923 430 € - 5 571 900 € -
31/12/2018 354 930 030 € - -32 162 864.10 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 51 748 000 €

Ngày báo cáo tài chính GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A.

Tổng doanh thu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 248 105 000 € Thu nhập hoạt động GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 30 921 000 € Thu nhập ròng GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là -35 939 000 €

Chi phí hoạt động GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 217 184 000 € Tài sản hiện tại GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 1 799 420 000 € Tiền mặt hiện tại GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 1 108 417 000 €

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
48 055 780.20 € 63 776 896.05 € 47 000 369.48 € 47 000 369.48 € 59 706 623.10 € 46 438 071.90 € 62 219 550 € 23 271 040.35 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
182 346 928.05 € 171 669 310.35 € 171 076 367.33 € 171 076 367.33 € 192 449 711.40 € 202 597 998.60 € 214 703 880 € 331 658 989.65 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
230 402 708.25 € 235 446 206.40 € 218 076 736.80 € 218 076 736.80 € 252 156 334.50 € 249 036 070.50 € 276 923 430 € 354 930 030 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
28 714 786.65 € 43 860 139.50 € 36 714 177.75 € 36 714 177.75 € 56 027 311.80 € 20 121 988.20 € 46 153 905 € 19 572 227.40 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-33 374 752.35 € 43 676 266.80 € 635 196.60 € 635 196.60 € 5 012 852.70 € 19 782 102.30 € 5 571 900 € -32 162 864.10 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
3 586 446.30 € -1 468 195.65 € 734 097.83 € 734 097.83 € 846 928.80 € 638 911.20 € 742 920 € 1 457 980.50 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
201 687 921.60 € 191 586 066.90 € 181 362 559.05 € 181 362 559.05 € 196 129 022.70 € 228 914 082.30 € 230 769 525 € 335 357 802.60 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 671 031 383 € 1 601 549 790 € 1 156 266 758.25 € 1 156 266 758.25 € 1 119 487 575 € 1 137 906 419.10 € 1 176 971 010 € 1 268 317 667.25 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 304 963 235.30 € 4 268 632 590 € 4 026 806 558.10 € 4 026 806 558.10 € 3 975 179 190 € 3 683 798 536.80 € 3 679 682 760 € 3 723 745 345.20 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 029 331 447.05 € 1 034 794 695 € 595 353 800.40 € 595 353 800.40 € 479 833 455 € 468 637 650.60 € 450 023 790 € 485 908 683.30 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 923 170 965 € 910 384 383.15 € 877 852 845 € 962 878 181.70 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 265 783 455 € 2 982 971 455.35 € 2 983 566 720 € 3 046 761 352.50 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 82.15 % 80.98 % 81.08 % 81.82 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
475 694 461.95 € 757 128 345 € 440 993 597.40 € 440 993 597.40 € 450 952 440 € 457 101 960.30 € 456 524 340 € 451 559 777.10 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A., tổng doanh thu của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 230 402 708.25 Euro và thay đổi thành -35.085% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. trong quý vừa qua là -33 374 752.35 €, lợi nhuận ròng thay đổi +771.29% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A. là 512 243 000 €

Chi phí cổ phiếu GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A.

Tài chính GEK TERNA Holdings, Real Estate, Construction S.A.