Báo cáo kết quả tài chính của công ty Generic Sweden AB, Generic Sweden AB thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Generic Sweden AB công bố báo cáo tài chính?
Generic Sweden AB tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krona Thụy Điển ngày hôm nay
Generic Sweden AB thu nhập hiện tại trong Krona Thụy Điển. Tính năng động của Generic Sweden AB thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 1 664 000 kr. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Generic Sweden AB. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Generic Sweden AB thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản Generic Sweden AB trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
26 952 000 kr
+61.96 % ↑
4 524 000 kr
+139.11 % ↑
31/12/2020
23 129 000 kr
+22.19 % ↑
2 860 000 kr
+55.52 % ↑
30/09/2020
19 707 000 kr
+12.78 % ↑
3 132 000 kr
-0.5083 % ↓
30/06/2020
20 432 000 kr
+21.26 % ↑
2 751 000 kr
+43.13 % ↑
31/12/2019
18 928 000 kr
-
1 839 000 kr
-
30/09/2019
17 474 000 kr
-
3 148 000 kr
-
30/06/2019
16 850 000 kr
-
1 922 000 kr
-
31/03/2019
16 641 000 kr
-
1 892 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Generic Sweden AB, lịch trình
Ngày mới nhất của Generic Sweden AB báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Generic Sweden AB cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Generic Sweden AB là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Generic Sweden AB là 7 922 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Generic Sweden AB
Tổng doanh thu Generic Sweden AB được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Generic Sweden AB là 26 952 000 kr Thu nhập hoạt động Generic Sweden AB là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Generic Sweden AB là 5 687 000 kr Thu nhập ròng Generic Sweden AB là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Generic Sweden AB là 4 524 000 kr
Chi phí hoạt động Generic Sweden AB là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Generic Sweden AB là 21 265 000 kr Tài sản hiện tại Generic Sweden AB là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Generic Sweden AB là 46 039 000 kr Tiền mặt hiện tại Generic Sweden AB là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Generic Sweden AB là 26 669 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
7 922 000 kr
6 805 000 kr
6 356 000 kr
5 822 000 kr
5 647 000 kr
6 553 000 kr
4 858 000 kr
4 552 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
19 030 000 kr
16 324 000 kr
13 351 000 kr
14 610 000 kr
13 281 000 kr
10 921 000 kr
11 992 000 kr
12 089 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
26 952 000 kr
23 129 000 kr
19 707 000 kr
20 432 000 kr
18 928 000 kr
17 474 000 kr
16 850 000 kr
16 641 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
18 928 000 kr
17 474 000 kr
16 850 000 kr
16 641 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 687 000 kr
3 650 000 kr
3 982 000 kr
3 503 000 kr
2 374 000 kr
4 045 000 kr
2 428 000 kr
2 385 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
4 524 000 kr
2 860 000 kr
3 132 000 kr
2 751 000 kr
1 839 000 kr
3 148 000 kr
1 922 000 kr
1 892 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
21 265 000 kr
19 479 000 kr
15 725 000 kr
16 929 000 kr
16 554 000 kr
13 429 000 kr
14 422 000 kr
14 256 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
46 039 000 kr
40 556 000 kr
35 859 000 kr
30 573 000 kr
34 630 000 kr
33 251 000 kr
28 679 000 kr
36 341 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
49 721 000 kr
44 429 000 kr
39 668 000 kr
34 472 000 kr
38 768 000 kr
37 397 000 kr
32 890 000 kr
41 712 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
26 669 000 kr
22 469 000 kr
18 666 000 kr
14 100 000 kr
20 293 000 kr
18 224 000 kr
14 776 000 kr
22 658 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
11 647 000 kr
12 130 000 kr
10 786 000 kr
11 711 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
17 754 000 kr
18 222 000 kr
16 863 000 kr
17 773 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
45.80 %
48.73 %
51.27 %
42.61 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
26 542 000 kr
22 019 000 kr
19 162 000 kr
16 030 000 kr
21 014 000 kr
19 175 000 kr
16 027 000 kr
23 939 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
2 448 000 kr
2 740 000 kr
1 141 000 kr
2 284 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Generic Sweden AB là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Generic Sweden AB, tổng doanh thu của Generic Sweden AB là 26 952 000 Krona Thụy Điển và thay đổi thành +61.96% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Generic Sweden AB trong quý vừa qua là 4 524 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi +139.11% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Generic Sweden AB là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Generic Sweden AB là 26 542 000 kr
Chi phí cổ phiếu Generic Sweden AB
Chi phí cổ phiếu Generic Sweden AB
Cổ phiếu của Generic Sweden AB hôm nay, giá của cổ phiếu GENI.ST hiện đang trực tuyến.