Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Grupo Famsa, S.A.B. de C.V., Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Doanh thu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Doanh thu thuần Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. hiện là 906 409 000 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Thu nhập ròng của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. hôm nay lên tới -1 388 016 000 $. Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 906 409 000 $ -82.0539 % ↓ -1 388 016 000 $ -10669.723 % ↓
31/03/2021 968 086 000 $ -79.872 % ↓ -713 931 000 $ -31661.936 % ↓
31/12/2020 730 691 000 $ -86.947 % ↓ -6 737 250 000 $ -1574.295 % ↓
30/09/2020 780 749 000 $ -84.621 % ↓ -430 154 000 $ -3012.547 % ↓
31/12/2019 5 597 711 000 $ - 456 981 000 $ -
30/09/2019 5 076 642 000 $ - 14 769 000 $ -
30/06/2019 5 050 728 000 $ - 13 132 000 $ -
31/03/2019 4 809 712 000 $ - 2 262 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Grupo Famsa, S.A.B. de C.V., lịch trình

Ngày của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 218 080 000 $

Ngày báo cáo tài chính Grupo Famsa, S.A.B. de C.V.

Tổng doanh thu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 906 409 000 $ Thu nhập hoạt động Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là -524 450 000 $ Thu nhập ròng Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là -1 388 016 000 $

Chi phí hoạt động Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 1 430 859 000 $ Tài sản hiện tại Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 4 759 058 000 $ Tiền mặt hiện tại Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 157 042 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
218 080 000 $ 326 821 000 $ -2 030 253 000 $ 306 975 000 $ 2 426 509 000 $ 2 226 971 000 $ 2 156 633 000 $ 2 264 109 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
688 329 000 $ 641 265 000 $ 2 760 944 000 $ 473 774 000 $ 3 171 202 000 $ 2 849 671 000 $ 2 894 095 000 $ 2 545 603 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
906 409 000 $ 968 086 000 $ 730 691 000 $ 780 749 000 $ 5 597 711 000 $ 5 076 642 000 $ 5 050 728 000 $ 4 809 712 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 5 597 711 000 $ 5 076 642 000 $ 5 050 728 000 $ 4 809 712 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-524 450 000 $ -340 255 000 $ -3 186 478 000 $ -348 393 000 $ 177 857 000 $ 155 211 000 $ 244 061 000 $ 306 235 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-1 388 016 000 $ -713 931 000 $ -6 737 250 000 $ -430 154 000 $ 456 981 000 $ 14 769 000 $ 13 132 000 $ 2 262 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 430 859 000 $ 1 308 341 000 $ 3 917 169 000 $ 1 129 142 000 $ 5 419 854 000 $ 4 921 431 000 $ 4 806 667 000 $ 4 503 477 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 759 058 000 $ 7 316 685 000 $ 5 333 154 000 $ 8 142 469 000 $ 35 338 351 000 $ 34 081 691 000 $ 30 664 866 000 $ 29 835 632 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
10 436 108 000 $ 15 720 269 000 $ 11 793 994 000 $ 19 214 902 000 $ 59 991 077 000 $ 57 513 064 000 $ 56 535 884 000 $ 55 924 403 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
157 042 000 $ 176 090 000 $ 154 894 000 $ 197 335 000 $ 3 699 675 000 $ 2 046 534 000 $ 1 831 660 000 $ 2 100 996 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 39 115 082 000 $ 39 238 230 000 $ 38 173 434 000 $ 34 858 009 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 53 691 030 000 $ 51 500 861 000 $ 50 612 160 000 $ 49 989 617 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.50 % 89.55 % 89.52 % 89.39 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-15 543 656 000 $ -10 175 847 000 $ -13 442 769 000 $ -6 405 380 000 $ 6 214 360 000 $ 5 926 741 000 $ 5 840 402 000 $ 5 852 514 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 904 043 000 $ 781 869 000 $ -109 285 000 $ 845 962 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V., tổng doanh thu của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là 906 409 000 Peso México và thay đổi thành -82.0539% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. trong quý vừa qua là -1 388 016 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -10669.723% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V. là -15 543 656 000 $

Chi phí cổ phiếu Grupo Famsa, S.A.B. de C.V.

Tài chính Grupo Famsa, S.A.B. de C.V.