Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gerdau S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gerdau S.A., Gerdau S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gerdau S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gerdau S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Peso México ngày hôm nay

Gerdau S.A. thu nhập hiện tại trong Peso México. Tính năng động của Gerdau S.A. doanh thu thuần tăng bởi 2 722 805 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Gerdau S.A.. Biểu đồ tài chính của Gerdau S.A. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 31/03/2021. Giá trị của tất cả các tài sản Gerdau S.A. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 276 631 152 974.40 $ +63.01 % ↑ 41 492 834 717.40 $ +445.95 % ↑
31/12/2020 230 543 321 861.40 $ +42.87 % ↑ 17 744 577 945 $ +952.86 % ↑
30/09/2020 206 878 733 272.80 $ +23.07 % ↑ 13 296 538 290.60 $ +175.02 % ↑
30/06/2020 148 020 290 257.80 $ -13.878 % ↓ 5 336 483 035.20 $ -14.684 % ↓
31/12/2019 161 369 182 522.20 $ - 1 685 364 635.40 $ -
30/09/2019 168 095 170 151.40 $ - 4 834 727 831.40 $ -
30/06/2019 171 873 593 509.80 $ - 6 254 971 131 $ -
31/03/2019 169 700 353 482.60 $ - 7 600 094 179.80 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gerdau S.A., lịch trình

Ngày mới nhất của Gerdau S.A. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Gerdau S.A. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Gerdau S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gerdau S.A. là 3 796 909 000 $

Ngày báo cáo tài chính Gerdau S.A.

Tổng doanh thu Gerdau S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gerdau S.A. là 16 342 984 000 $ Thu nhập hoạt động Gerdau S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gerdau S.A. là 3 408 928 000 $ Thu nhập ròng Gerdau S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gerdau S.A. là 2 451 339 000 $

Chi phí hoạt động Gerdau S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gerdau S.A. là 12 934 056 000 $ Tài sản hiện tại Gerdau S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gerdau S.A. là 26 217 721 000 $ Tiền mặt hiện tại Gerdau S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gerdau S.A. là 4 241 872 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
64 268 759 879.40 $ 45 028 107 466.80 $ 28 721 647 311 $ 12 154 399 029 $ 11 451 589 670.40 $ 16 675 612 375.20 $ 21 540 063 316.20 $ 21 480 041 592.60 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
212 362 393 095 $ 185 515 214 394.60 $ 178 157 085 961.80 $ 135 865 891 228.80 $ 149 917 592 851.80 $ 151 419 557 776.20 $ 150 333 530 193.60 $ 148 220 311 890 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
276 631 152 974.40 $ 230 543 321 861.40 $ 206 878 733 272.80 $ 148 020 290 257.80 $ 161 369 182 522.20 $ 168 095 170 151.40 $ 171 873 593 509.80 $ 169 700 353 482.60 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
57 701 560 684.80 $ 49 090 829 998.80 $ 22 144 173 670.20 $ 13 200 649 101.60 $ 9 643 185 579.60 $ 11 709 466 421.40 $ 16 312 570 658.40 $ 16 516 553 115 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
41 492 834 717.40 $ 17 744 577 945 $ 13 296 538 290.60 $ 5 336 483 035.20 $ 1 685 364 635.40 $ 4 834 727 831.40 $ 6 254 971 131 $ 7 600 094 179.80 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
218 929 592 289.60 $ 181 452 491 862.60 $ 184 734 559 602.60 $ 134 819 641 156.20 $ 151 725 996 942.60 $ 156 385 703 730 $ 155 561 022 851.40 $ 153 183 800 367.60 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
443 776 876 278.60 $ 396 242 447 149.80 $ 374 627 229 729.60 $ 368 376 727 221 $ 308 668 619 665.80 $ 296 282 901 721.20 $ 285 989 413 096.20 $ 297 395 030 121 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
1 151 351 445 163.80 $ 1 068 457 924 139.40 $ 1 073 589 832 287 $ 1 059 612 421 511.40 $ 914 086 672 002 $ 897 889 980 847.20 $ 865 376 758 209.60 $ 882 642 685 759.80 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
71 800 470 595.20 $ 78 153 565 226.40 $ 70 603 015 204.80 $ 68 783 964 282.60 $ 44 714 186 743.20 $ 38 785 882 065.60 $ 29 636 056 096.20 $ 32 867 462 522.40 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 125 672 167 984.20 $ 139 132 928 148 $ 130 592 612 118 $ 157 362 385 476.60 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 454 138 020 523.80 $ 432 436 917 535.20 $ 415 663 317 072.60 $ 434 995 880 923.20 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 49.68 % 48.16 % 48.03 % 49.28 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
583 007 504 761.80 $ 522 359 463 108.60 $ 529 304 853 327 $ 508 671 784 945.20 $ 456 268 368 546.60 $ 461 797 916 381.40 $ 446 270 672 256.60 $ 444 079 066 868.40 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 679 402 748.40 $ 27 597 687 217.80 $ 10 463 685 588 $ -6 575 086 990.20 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gerdau S.A. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gerdau S.A., tổng doanh thu của Gerdau S.A. là 276 631 152 974.40 Peso México và thay đổi thành +63.01% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gerdau S.A. trong quý vừa qua là 41 492 834 717.40 $, lợi nhuận ròng thay đổi +445.95% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Gerdau S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gerdau S.A. là 34 443 273 000 $

Chi phí cổ phiếu Gerdau S.A.

Tài chính Gerdau S.A.