Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gerdau S.A.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gerdau S.A., Gerdau S.A. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gerdau S.A. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gerdau S.A. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Gerdau S.A. trên 30/06/2021 lên tới 19 130 116 000 R$. Tính năng động của Gerdau S.A. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 2 787 132 000 R$ trong giai đoạn trước. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Gerdau S.A.. Biểu đồ báo cáo tài chính của Gerdau S.A.. Giá trị của "tổng doanh thu của Gerdau S.A." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Gerdau S.A. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 19 130 116 000 R$ +88.4 % ↑ 3 916 551 000 R$ +959.86 % ↑
31/03/2021 16 342 984 000 R$ +63.01 % ↑ 2 451 339 000 R$ +445.95 % ↑
31/12/2020 13 620 179 000 R$ +42.87 % ↑ 1 048 325 000 R$ +952.86 % ↑
30/09/2020 12 222 108 000 R$ +23.07 % ↑ 785 541 000 R$ +175.02 % ↑
31/12/2019 9 533 467 000 R$ - 99 569 000 R$ -
30/09/2019 9 930 829 000 R$ - 285 629 000 R$ -
30/06/2019 10 154 053 000 R$ - 369 535 000 R$ -
31/03/2019 10 025 661 000 R$ - 449 003 000 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gerdau S.A., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Gerdau S.A.: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Gerdau S.A. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Gerdau S.A. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gerdau S.A. là 5 414 187 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Gerdau S.A.

Tổng doanh thu Gerdau S.A. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gerdau S.A. là 19 130 116 000 R$ Thu nhập hoạt động Gerdau S.A. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gerdau S.A. là 5 788 366 000 R$ Thu nhập ròng Gerdau S.A. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gerdau S.A. là 3 916 551 000 R$

Chi phí hoạt động Gerdau S.A. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gerdau S.A. là 13 341 750 000 R$ Tài sản hiện tại Gerdau S.A. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gerdau S.A. là 28 314 439 000 R$ Tiền mặt hiện tại Gerdau S.A. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gerdau S.A. là 3 026 228 000 R$

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
5 414 187 000 R$ 3 796 909 000 R$ 2 660 198 000 R$ 1 696 835 000 R$ 676 544 000 R$ 985 172 000 R$ 1 272 557 000 R$ 1 269 011 000 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
13 715 929 000 R$ 12 546 075 000 R$ 10 959 981 000 R$ 10 525 273 000 R$ 8 856 923 000 R$ 8 945 657 000 R$ 8 881 496 000 R$ 8 756 650 000 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
19 130 116 000 R$ 16 342 984 000 R$ 13 620 179 000 R$ 12 222 108 000 R$ 9 533 467 000 R$ 9 930 829 000 R$ 10 154 053 000 R$ 10 025 661 000 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 9 533 467 000 R$ 9 930 829 000 R$ 10 154 053 000 R$ 10 025 661 000 R$
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
5 788 366 000 R$ 3 408 928 000 R$ 2 900 218 000 R$ 1 308 247 000 R$ 569 706 000 R$ 691 779 000 R$ 963 724 000 R$ 975 775 000 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 916 551 000 R$ 2 451 339 000 R$ 1 048 325 000 R$ 785 541 000 R$ 99 569 000 R$ 285 629 000 R$ 369 535 000 R$ 449 003 000 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
13 341 750 000 R$ 12 934 056 000 R$ 10 719 961 000 R$ 10 913 861 000 R$ 8 963 761 000 R$ 9 239 050 000 R$ 9 190 329 000 R$ 9 049 886 000 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
28 314 439 000 R$ 26 217 721 000 R$ 23 409 453 000 R$ 22 132 456 000 R$ 18 235 713 000 R$ 17 503 982 000 R$ 16 895 857 000 R$ 17 569 685 000 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
66 892 047 000 R$ 68 020 243 000 R$ 63 123 009 000 R$ 63 426 195 000 R$ 54 002 970 000 R$ 53 046 092 000 R$ 51 125 256 000 R$ 52 145 303 000 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
3 026 228 000 R$ 4 241 872 000 R$ 4 617 204 000 R$ 4 171 128 000 R$ 2 641 652 000 R$ 2 291 416 000 R$ 1 750 857 000 R$ 1 941 764 000 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 424 537 000 R$ 8 219 780 000 R$ 7 715 230 000 R$ 9 296 751 000 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 26 829 843 000 R$ 25 547 772 000 R$ 24 556 811 000 R$ 25 698 952 000 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 49.68 % 48.16 % 48.03 % 49.28 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
35 913 583 000 R$ 34 443 273 000 R$ 30 860 271 000 R$ 31 270 595 000 R$ 26 955 701 000 R$ 27 282 379 000 R$ 26 365 051 000 R$ 26 235 574 000 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -217 374 000 R$ 1 630 433 000 R$ 618 180 000 R$ -388 447 000 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gerdau S.A. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gerdau S.A., tổng doanh thu của Gerdau S.A. là 19 130 116 000 Real Brasil và thay đổi thành +88.4% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gerdau S.A. trong quý vừa qua là 3 916 551 000 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +959.86% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Gerdau S.A. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gerdau S.A. là 35 913 583 000 R$

Chi phí cổ phiếu Gerdau S.A.

Tài chính Gerdau S.A.