Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu GGL Resources Corp

Báo cáo kết quả tài chính của công ty GGL Resources Corp, GGL Resources Corp thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào GGL Resources Corp công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

GGL Resources Corp tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Canada ngày hôm nay

Thu nhập ròng của GGL Resources Corp hôm nay lên tới -95 282 $. Tính năng động của GGL Resources Corp thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 6 689 $. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của GGL Resources Corp. Lịch biểu tài chính của GGL Resources Corp bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Giá trị của "thu nhập ròng" GGL Resources Corp trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. GGL Resources Corp tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/05/2021 0 $ - -95 282 $ -
28/02/2021 0 $ - -101 971 $ -
30/11/2020 0 $ - -170 507 $ -
31/08/2020 0 $ - -55 421 $ -
31/08/2019 0 $ - -68 477 $ -
31/05/2019 0 $ - -109 977 $ -
28/02/2019 0 $ - -23 717 $ -
30/11/2018 0 $ - -162 440 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính GGL Resources Corp, lịch trình

Ngày của GGL Resources Corp báo cáo tài chính: 30/11/2018, 28/02/2021, 31/05/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của GGL Resources Corp cho ngày hôm nay là 31/05/2021. Lợi nhuận gộp GGL Resources Corp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp GGL Resources Corp là -3 680 $

Ngày báo cáo tài chính GGL Resources Corp

Thu nhập hoạt động GGL Resources Corp là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động GGL Resources Corp là -86 664 $ Thu nhập ròng GGL Resources Corp là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng GGL Resources Corp là -95 282 $ Chi phí hoạt động GGL Resources Corp là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động GGL Resources Corp là 86 664 $

Tài sản hiện tại GGL Resources Corp là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại GGL Resources Corp là 1 239 729 $ Tiền mặt hiện tại GGL Resources Corp là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại GGL Resources Corp là 1 205 618 $ Vốn chủ sở hữu GGL Resources Corp là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu GGL Resources Corp là 4 513 927 $

31/05/2021 28/02/2021 30/11/2020 31/08/2020 31/08/2019 31/05/2019 28/02/2019 30/11/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
-3 680 $ -2 137 $ -4 114 $ -637 $ 2 363 $ -3 777 $ -1 822 $ 11 380 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 680 $ 2 137 $ 4 114 $ 637 $ -2 363 $ 3 777 $ 1 822 $ -11 380 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
- - - - - - - -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-86 664 $ -88 950 $ -173 180 $ -67 879 $ -93 497 $ -62 847 $ -72 798 $ -100 925 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-95 282 $ -101 971 $ -170 507 $ -55 421 $ -68 477 $ -109 977 $ -23 717 $ -162 440 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
86 664 $ 88 950 $ 173 180 $ 67 879 $ 93 497 $ 62 847 $ 72 798 $ 100 925 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 239 729 $ 1 966 202 $ 2 272 489 $ 347 786 $ 328 283 $ 573 689 $ 291 886 $ 353 040 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 741 028 $ 4 848 319 $ 4 835 278 $ 2 704 760 $ 2 914 717 $ 3 024 217 $ 2 721 466 $ 2 752 747 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 205 618 $ 1 869 854 $ 2 227 795 $ 332 621 $ 295 967 $ 141 211 $ 120 924 $ 211 355 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 61 637 $ 139 658 $ 84 787 $ 92 351 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 61 637 $ 139 658 $ 84 787 $ 92 351 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 2.11 % 4.62 % 3.12 % 3.35 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
4 513 927 $ 4 584 271 $ 4 617 638 $ 2 555 277 $ 2 853 080 $ 2 884 559 $ 2 636 679 $ 2 660 396 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -109 950 $ -49 688 $ -26 168 $ -81 081 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của GGL Resources Corp là ngày 31/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của GGL Resources Corp, tổng doanh thu của GGL Resources Corp là 0 Dollar Canada và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của GGL Resources Corp trong quý vừa qua là -95 282 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu GGL Resources Corp

Tài chính GGL Resources Corp