Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu GN Store Nord A/S

Báo cáo kết quả tài chính của công ty GN Store Nord A/S, GN Store Nord A/S thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào GN Store Nord A/S công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

GN Store Nord A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu GN Store Nord A/S trong vài kỳ báo cáo vừa qua. GN Store Nord A/S doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 3 684 000 000 $. Tính năng động của GN Store Nord A/S thu nhập ròng tăng theo 217 000 000 $ cho kỳ báo cáo cuối cùng. Lịch biểu tài chính của GN Store Nord A/S bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính GN Store Nord A/S trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Giá trị của "thu nhập ròng" GN Store Nord A/S trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 526 572 545.87 $ +15.59 % ↑ 79 471 860.89 $ +25.51 % ↑
30/09/2019 428 662 069.78 $ +17.15 % ↑ 48 454 965.54 $ +12.62 % ↑
30/06/2019 436 094 689.86 $ +18.99 % ↑ 43 023 435.48 $ +5.99 % ↑
31/03/2019 405 935 404.53 $ - 36 877 230.41 $ -
31/12/2018 455 533 850.08 $ - 63 320 205.71 $ -
30/09/2018 365 913 604.08 $ - 43 023 435.48 $ -
30/06/2018 366 485 344.09 $ - 40 593 540.45 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính GN Store Nord A/S, lịch trình

Ngày của GN Store Nord A/S báo cáo tài chính: 30/06/2018, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của GN Store Nord A/S là 31/12/2019. Lợi nhuận gộp GN Store Nord A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp GN Store Nord A/S là 2 165 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính GN Store Nord A/S

Tổng doanh thu GN Store Nord A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu GN Store Nord A/S là 3 684 000 000 $ Doanh thu hoạt động GN Store Nord A/S là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động GN Store Nord A/S là 3 684 000 000 $ Thu nhập hoạt động GN Store Nord A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động GN Store Nord A/S là 759 000 000 $

Thu nhập ròng GN Store Nord A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng GN Store Nord A/S là 556 000 000 $ Chi phí hoạt động GN Store Nord A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động GN Store Nord A/S là 2 925 000 000 $ Tài sản hiện tại GN Store Nord A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại GN Store Nord A/S là 6 190 000 000 $

31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
309 454 278.45 $ 261 285 182.91 $ 262 285 727.93 $ 250 707 992.80 $ 280 867 278.13 $ 226 837 847.53 $ 228 267 197.55 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
217 118 267.42 $ 167 376 886.87 $ 173 808 961.94 $ 155 227 411.73 $ 174 666 571.95 $ 139 075 756.55 $ 138 218 146.54 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
526 572 545.87 $ 428 662 069.78 $ 436 094 689.86 $ 405 935 404.53 $ 455 533 850.08 $ 365 913 604.08 $ 366 485 344.09 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
526 572 545.87 $ 428 662 069.78 $ 436 094 689.86 $ 405 935 404.53 $ 455 533 850.08 $ 365 913 604.08 $ 366 485 344.09 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
108 487 666.21 $ 69 323 475.77 $ 67 608 255.75 $ 63 177 270.70 $ 93 908 296.05 $ 60 318 570.67 $ 59 318 025.66 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
79 471 860.89 $ 48 454 965.54 $ 43 023 435.48 $ 36 877 230.41 $ 63 320 205.71 $ 43 023 435.48 $ 40 593 540.45 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
36 162 555.40 $ 34 590 270.39 $ 34 447 335.38 $ 34 447 335.38 $ 36 448 425.41 $ 31 874 505.36 $ 28 872 870.32 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
418 084 879.66 $ 359 338 594.01 $ 368 486 434.11 $ 342 758 133.82 $ 361 625 554.03 $ 305 595 033.41 $ 307 167 318.43 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
884 767 659.87 $ 611 047 131.82 $ 581 888 391.49 $ 553 587 261.18 $ 611 904 741.83 $ 557 732 376.22 $ 506 275 775.65 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 384 584 631.60 $ 2 111 721 713.56 $ 2 028 390 607.63 $ 2 008 522 642.41 $ 1 860 584 915.75 $ 1 787 973 934.94 $ 1 728 512 974.28 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
246 991 682.76 $ 67 894 125.76 $ 38 306 580.43 $ 39 021 255.44 $ 90 906 661.01 $ 91 335 466.02 $ 56 459 325.63 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
708 242 932.90 $ 662 789 602.39 $ 601 756 356.71 $ 623 911 281.96 $ 437 095 234.88 $ 400 503 874.47 $ 382 065 259.26 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
1 691 492 808.87 $ 1 439 927 206.06 $ 1 390 042 890.51 $ 1 312 572 119.64 $ 1 132 188 147.63 $ 1 107 460 392.35 $ 1 057 433 141.80 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
70.93 % 68.19 % 68.53 % 65.35 % 60.85 % 61.94 % 61.18 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
693 091 822.73 $ 671 794 507.49 $ 638 347 717.12 $ 695 950 522.76 $ 728 396 768.13 $ 680 513 542.59 $ 671 079 832.49 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
90 763 726.01 $ 101 340 916.13 $ 96 909 931.08 $ 26 442 975.29 $ 75 326 745.84 $ 74 755 005.83 $ 91 478 401.02 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của GN Store Nord A/S là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của GN Store Nord A/S, tổng doanh thu của GN Store Nord A/S là 526 572 545.87 Dollar Mỹ và thay đổi thành +15.59% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của GN Store Nord A/S trong quý vừa qua là 79 471 860.89 $, lợi nhuận ròng thay đổi +25.51% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại GN Store Nord A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại GN Store Nord A/S là 1 728 000 000 $ Nợ hiện tại GN Store Nord A/S là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại GN Store Nord A/S là 4 955 000 000 $ Tổng nợ GN Store Nord A/S là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ GN Store Nord A/S là 11 834 000 000 $

Chi phí cổ phiếu GN Store Nord A/S

Tài chính GN Store Nord A/S