Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu China Minsheng Banking Corp., Ltd.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty China Minsheng Banking Corp., Ltd., China Minsheng Banking Corp., Ltd. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào China Minsheng Banking Corp., Ltd. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

China Minsheng Banking Corp., Ltd. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

China Minsheng Banking Corp., Ltd. thu nhập hiện tại trong Euro. China Minsheng Banking Corp., Ltd. thu nhập ròng hiện tại 14 747 000 000 €. Tính năng động của China Minsheng Banking Corp., Ltd. thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 17 767 000 000 €. Lịch biểu tài chính của China Minsheng Banking Corp., Ltd. bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Tất cả thông tin về China Minsheng Banking Corp., Ltd. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản China Minsheng Banking Corp., Ltd. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 25 589 879 400 € -6.975 % ↓ 13 694 801 550 € -6.617 % ↓
31/12/2020 10 314 515 550 € -55.93 % ↓ -2 804 523 000 € -139.518 % ↓
30/09/2020 23 923 881 300 € -17.0279 % ↓ 8 242 697 400 € -36.171 % ↓
30/06/2020 22 762 140 150 € -16.405 % ↓ 10 960 855 950 € -25.444 % ↓
30/09/2019 28 833 653 850 € - 12 913 806 900 € -
30/06/2019 27 228 946 650 € - 14 701 458 150 € -
31/03/2019 27 508 470 300 € - 14 665 240 800 € -
31/12/2018 23 404 765 950 € - 7 096 743 300 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính China Minsheng Banking Corp., Ltd., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của China Minsheng Banking Corp., Ltd.: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp China Minsheng Banking Corp., Ltd. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 27 556 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính China Minsheng Banking Corp., Ltd.

Tổng doanh thu China Minsheng Banking Corp., Ltd. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 27 556 000 000 € Thu nhập hoạt động China Minsheng Banking Corp., Ltd. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 16 907 000 000 € Thu nhập ròng China Minsheng Banking Corp., Ltd. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 14 747 000 000 €

Chi phí hoạt động China Minsheng Banking Corp., Ltd. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 10 649 000 000 € Tài sản hiện tại China Minsheng Banking Corp., Ltd. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 1 032 219 000 000 € Tiền mặt hiện tại China Minsheng Banking Corp., Ltd. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 120 250 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
25 589 879 400 € 10 314 515 550 € 23 923 881 300 € 22 762 140 150 € 28 833 653 850 € 27 228 946 650 € 27 508 470 300 € 23 404 765 950 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
25 589 879 400 € 10 314 515 550 € 23 923 881 300 € 22 762 140 150 € 28 833 653 850 € 27 228 946 650 € 27 508 470 300 € 23 404 765 950 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
15 700 685 550 € -5 490 178 800 € 9 201 064 200 € 12 150 456 600 € 15 587 390 250 € 17 872 797 900 € 17 842 152 450 € 6 940 730 100 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
13 694 801 550 € -2 804 523 000 € 8 242 697 400 € 10 960 855 950 € 12 913 806 900 € 14 701 458 150 € 14 665 240 800 € 7 096 743 300 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
9 889 193 850 € 15 804 694 350 € 14 722 817 100 € 10 611 683 550 € 13 246 263 600 € 9 356 148 750 € 9 666 317 850 € 16 464 035 850 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
958 570 174 350 € 838 132 627 200 € 991 834 417 350 € 1 053 819 947 550 € 1 485 778 709 100 € 937 680 192 600 € 1 540 725 072 300 € 896 902 242 450 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 558 795 856 650 € 6 454 333 875 450 € 6 432 781 766 250 € 6 633 013 564 650 € 5 826 111 436 950 € 5 888 252 051 700 € 5 754 610 030 200 € 5 567 091 450 300 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
111 670 162 500 € 146 651 479 350 € 104 895 660 750 € 144 462 651 300 € 97 305 804 300 € 134 472 234 600 € 113 464 314 300 € 128 177 844 900 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 318 219 714 050 € 5 167 725 517 800 € 4 456 857 872 550 € 4 897 180 056 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 5 358 929 909 550 € 5 434 446 798 900 € 5 338 531 183 650 € 5 166 842 371 650 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 91.98 % 92.29 % 92.77 % 92.81 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
478 531 487 700 € 464 018 545 500 € 467 019 942 300 € 462 049 807 500 € 447 190 478 850 € 434 089 084 650 € 396 540 050 550 € 380 915 514 300 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -168 442 251 600 € -15 594 819 450 € 72 918 526 650 € -53 065 846 950 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của China Minsheng Banking Corp., Ltd. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của China Minsheng Banking Corp., Ltd., tổng doanh thu của China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 25 589 879 400 Euro và thay đổi thành -6.975% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của China Minsheng Banking Corp., Ltd. trong quý vừa qua là 13 694 801 550 €, lợi nhuận ròng thay đổi -6.617% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu China Minsheng Banking Corp., Ltd. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu China Minsheng Banking Corp., Ltd. là 515 298 000 000 €

Chi phí cổ phiếu China Minsheng Banking Corp., Ltd.

Tài chính China Minsheng Banking Corp., Ltd.