Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu AS Grindeks

Báo cáo kết quả tài chính của công ty AS Grindeks, AS Grindeks thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào AS Grindeks công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

AS Grindeks tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

AS Grindeks thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của AS Grindeks doanh thu thuần giảm bởi -2 744 776 € so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của AS Grindeks. Biểu đồ báo cáo tài chính của AS Grindeks. AS Grindeks thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của tài sản AS Grindeks trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2019 34 853 635 € - 3 988 602 € -
30/09/2019 37 598 411 € - 1 251 787 € -
30/06/2019 38 808 718 € - 4 275 802 € -
31/03/2019 30 156 822 € - 3 370 573 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính AS Grindeks, lịch trình

Ngày của AS Grindeks báo cáo tài chính: 31/03/2019, 30/09/2019, 31/12/2019. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Báo cáo tài chính mới nhất của AS Grindeks có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2019. Lợi nhuận gộp AS Grindeks là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp AS Grindeks là 28 650 409 €

Ngày báo cáo tài chính AS Grindeks

Tổng doanh thu AS Grindeks được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu AS Grindeks là 34 853 635 € Doanh thu hoạt động AS Grindeks là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động AS Grindeks là 34 853 635 € Thu nhập hoạt động AS Grindeks là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động AS Grindeks là 8 026 478 €

Thu nhập ròng AS Grindeks là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng AS Grindeks là 3 988 602 € Chi phí hoạt động AS Grindeks là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động AS Grindeks là 26 827 157 € Tài sản hiện tại AS Grindeks là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại AS Grindeks là 89 797 922 €

  31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
28 650 409 € 18 344 008 € 22 405 153 € 15 611 371 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
6 203 226 € 19 254 403 € 16 403 565 € 14 545 451 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
34 853 635 € 37 598 411 € 38 808 718 € 30 156 822 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
34 853 635 € 37 598 411 € 38 808 718 € 30 156 822 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
8 026 478 € 1 594 414 € 4 696 862 € 2 066 176 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 988 602 € 1 251 787 € 4 275 802 € 3 370 573 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
26 827 157 € 36 003 997 € 34 111 856 € 28 090 646 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
89 797 922 € 79 476 001 € 85 241 857 € 79 901 147 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
172 608 410 € 165 514 229 € 170 177 726 € 161 985 264 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
2 107 356 € 1 757 150 € 7 795 493 € 8 155 531 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
41 562 812 € 32 817 993 € 30 891 346 € 29 525 390 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
63 138 871 € 59 841 862 € 53 472 248 € 49 568 690 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
36.58 % 36.16 % 31.42 % 30.60 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
109 353 470 € 105 566 117 € 116 614 253 € 112 328 611 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
5 412 055 € 1 375 666 € 210 221 € -575 445 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của AS Grindeks là ngày 31/12/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của AS Grindeks, tổng doanh thu của AS Grindeks là 34 853 635 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của AS Grindeks trong quý vừa qua là 3 988 602 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại AS Grindeks là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại AS Grindeks là 2 107 356 € Nợ hiện tại AS Grindeks là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại AS Grindeks là 41 562 812 € Tổng nợ AS Grindeks là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ AS Grindeks là 63 138 871 €

Chi phí cổ phiếu AS Grindeks

Tài chính AS Grindeks