Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gujarat Credit Corporation Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gujarat Credit Corporation Limited, Gujarat Credit Corporation Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gujarat Credit Corporation Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gujarat Credit Corporation Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupee Ấn Độ ngày hôm nay

Tính năng động của Gujarat Credit Corporation Limited doanh thu thuần đã thay đổi bởi -824 600 Rs trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng của Gujarat Credit Corporation Limited hôm nay lên tới -1 510 000 Rs. Đây là các chỉ số tài chính chính của Gujarat Credit Corporation Limited. Đồ thị của công ty tài chính Gujarat Credit Corporation Limited. Lịch biểu tài chính của Gujarat Credit Corporation Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Gujarat Credit Corporation Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2020 50 101 740 Rs +33.33 % ↑ -126 089 379 Rs -
31/03/2020 118 958 231.34 Rs - 845 363 819.92 Rs -
31/12/2019 37 576 305 Rs - -203 413 064.40 Rs -
30/09/2019 37 659 807.90 Rs - -143 040 467.70 Rs -
30/06/2019 37 576 305 Rs - -432 044 004.60 Rs -
31/12/2018 0 Rs - -54 527 393.70 Rs -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gujarat Credit Corporation Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Gujarat Credit Corporation Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 31/03/2020, 30/06/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Gujarat Credit Corporation Limited cho ngày hôm nay là 30/06/2020. Lợi nhuận gộp Gujarat Credit Corporation Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gujarat Credit Corporation Limited là 600 000 Rs

Ngày báo cáo tài chính Gujarat Credit Corporation Limited

Tổng doanh thu Gujarat Credit Corporation Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gujarat Credit Corporation Limited là 600 000 Rs Thu nhập hoạt động Gujarat Credit Corporation Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gujarat Credit Corporation Limited là -47 000 Rs Thu nhập ròng Gujarat Credit Corporation Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gujarat Credit Corporation Limited là -1 510 000 Rs

Chi phí hoạt động Gujarat Credit Corporation Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gujarat Credit Corporation Limited là 647 000 Rs Vốn chủ sở hữu Gujarat Credit Corporation Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gujarat Credit Corporation Limited là 126 095 000 Rs

30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
50 101 740 Rs 118 958 231.34 Rs 37 576 305 Rs 37 659 807.90 Rs 37 576 305 Rs -
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
50 101 740 Rs 118 958 231.34 Rs 37 576 305 Rs 37 659 807.90 Rs 37 576 305 Rs -
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-3 924 636.30 Rs 92 727 214.85 Rs -2 087 572.50 Rs -18 871 655.40 Rs -36 490 767.30 Rs -42 419 473.20 Rs
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-126 089 379 Rs 845 363 819.92 Rs -203 413 064.40 Rs -143 040 467.70 Rs -432 044 004.60 Rs -54 527 393.70 Rs
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
54 026 376.30 Rs 26 231 016.49 Rs 39 663 877.50 Rs 56 531 463.30 Rs 74 067 072.30 Rs 42 419 473.20 Rs
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
- 48 390 932.58 Rs - 141 871 427.10 Rs - -
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
- 25 196 984 710.47 Rs - 24 746 084 415 Rs - -
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
- 8 330 666.82 Rs - 20 959 227.90 Rs - -
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - 30 478 558.50 Rs - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - 14 814 165 986.10 Rs - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - 59.86 % - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
10 529 298 175.50 Rs 10 529 314 792.58 Rs 9 931 918 428.90 Rs 9 931 918 428.90 Rs 10 469 593 602 Rs -
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gujarat Credit Corporation Limited là ngày 30/06/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gujarat Credit Corporation Limited, tổng doanh thu của Gujarat Credit Corporation Limited là 50 101 740 Rupee Ấn Độ và thay đổi thành +33.33% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gujarat Credit Corporation Limited trong quý vừa qua là -126 089 379 Rs, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Chi phí cổ phiếu Gujarat Credit Corporation Limited

Tài chính Gujarat Credit Corporation Limited