Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Givaudan SA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Givaudan SA, Givaudan SA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Givaudan SA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Givaudan SA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Givaudan SA thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Givaudan SA doanh thu thuần đã thay đổi bởi 0 $ trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng Givaudan SA - 240 500 000 $. Thông tin về thu nhập ròng được sử dụng từ các nguồn mở. Lịch biểu tài chính của Givaudan SA bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Givaudan SA tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tài sản Givaudan SA trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 1 686 500 000 $ +9.02 % ↑ 240 500 000 $ +26.58 % ↑
31/03/2021 1 686 500 000 $ +9.02 % ↑ 240 500 000 $ +26.58 % ↑
31/12/2020 1 550 500 000 $ -0.257 % ↓ 165 000 000 $ +2.48 % ↑
30/09/2020 1 550 500 000 $ -0.257 % ↓ 165 000 000 $ +2.48 % ↑
31/12/2019 1 554 500 000 $ - 161 000 000 $ -
30/09/2019 1 554 500 000 $ - 161 000 000 $ -
30/06/2019 1 547 000 000 $ - 190 000 000 $ -
31/03/2019 1 547 000 000 $ - 190 000 000 $ -
31/12/2018 1 426 500 000 $ - 146 000 000 $ -
30/09/2018 1 426 500 000 $ - 146 000 000 $ -
30/06/2018 1 337 000 000 $ - 185 500 000 $ -
31/03/2018 1 337 000 000 $ - 185 500 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Givaudan SA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Givaudan SA: 31/03/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Givaudan SA cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Givaudan SA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Givaudan SA là 740 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Givaudan SA

Tổng doanh thu Givaudan SA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Givaudan SA là 1 686 500 000 $ Thu nhập hoạt động Givaudan SA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Givaudan SA là 307 500 000 $ Thu nhập ròng Givaudan SA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Givaudan SA là 240 500 000 $

Chi phí hoạt động Givaudan SA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Givaudan SA là 1 379 000 000 $ Tài sản hiện tại Givaudan SA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Givaudan SA là 3 606 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Givaudan SA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Givaudan SA là 306 000 000 $

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
740 000 000 $ 740 000 000 $ 650 000 000 $ 650 000 000 $ 628 000 000 $ 628 000 000 $ 637 000 000 $ 637 000 000 $ 573 500 000 $ 573 500 000 $ 591 000 000 $ 591 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
946 500 000 $ 946 500 000 $ 900 500 000 $ 900 500 000 $ 926 500 000 $ 926 500 000 $ 910 000 000 $ 910 000 000 $ 853 000 000 $ 853 000 000 $ 746 000 000 $ 746 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 686 500 000 $ 1 686 500 000 $ 1 550 500 000 $ 1 550 500 000 $ 1 554 500 000 $ 1 554 500 000 $ 1 547 000 000 $ 1 547 000 000 $ 1 426 500 000 $ 1 426 500 000 $ 1 337 000 000 $ 1 337 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
307 500 000 $ 307 500 000 $ 237 500 000 $ 237 500 000 $ 218 000 000 $ 218 000 000 $ 247 500 000 $ 247 500 000 $ 186 000 000 $ 186 000 000 $ 242 000 000 $ 242 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
240 500 000 $ 240 500 000 $ 165 000 000 $ 165 000 000 $ 161 000 000 $ 161 000 000 $ 190 000 000 $ 190 000 000 $ 146 000 000 $ 146 000 000 $ 185 500 000 $ 185 500 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
138 500 000 $ 138 500 000 $ 137 500 000 $ 137 500 000 $ 134 500 000 $ 134 500 000 $ 129 500 000 $ 129 500 000 $ 126 500 000 $ 126 500 000 $ 112 000 000 $ 112 000 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 379 000 000 $ 1 379 000 000 $ 1 313 000 000 $ 1 313 000 000 $ 1 336 500 000 $ 1 336 500 000 $ 1 299 500 000 $ 1 299 500 000 $ 1 240 500 000 $ 1 240 500 000 $ 1 095 000 000 $ 1 095 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 606 000 000 $ 3 606 000 000 $ 3 299 000 000 $ 3 299 000 000 $ 3 242 000 000 $ 3 242 000 000 $ 3 209 000 000 $ 3 209 000 000 $ 3 121 000 000 $ 3 121 000 000 $ 3 368 000 000 $ 3 368 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
11 342 000 000 $ 11 342 000 000 $ 10 658 000 000 $ 10 658 000 000 $ 10 396 000 000 $ 10 396 000 000 $ 9 764 000 000 $ 9 764 000 000 $ 9 268 000 000 $ 9 268 000 000 $ 8 056 000 000 $ 8 056 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
306 000 000 $ 306 000 000 $ 411 000 000 $ 411 000 000 $ 452 000 000 $ 452 000 000 $ 239 000 000 $ 239 000 000 $ 423 000 000 $ 423 000 000 $ 231 000 000 $ 231 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 1 830 000 000 $ 1 830 000 000 $ 2 090 000 000 $ 2 090 000 000 $ 1 350 000 000 $ 1 350 000 000 $ 2 132 000 000 $ 2 132 000 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 6 737 000 000 $ 6 737 000 000 $ 6 405 000 000 $ 6 405 000 000 $ 5 545 000 000 $ 5 545 000 000 $ 4 617 000 000 $ 4 617 000 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.80 % 64.80 % 65.60 % 65.60 % 59.83 % 59.83 % 57.31 % 57.31 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
3 652 000 000 $ 3 652 000 000 $ 3 490 000 000 $ 3 490 000 000 $ 3 640 000 000 $ 3 640 000 000 $ 3 346 000 000 $ 3 346 000 000 $ 3 710 000 000 $ 3 710 000 000 $ 3 439 000 000 $ 3 439 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 432 500 000 $ 432 500 000 $ 135 500 000 $ 135 500 000 $ 323 500 000 $ 323 500 000 $ 134 500 000 $ 134 500 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Givaudan SA là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Givaudan SA, tổng doanh thu của Givaudan SA là 1 686 500 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +9.02% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Givaudan SA trong quý vừa qua là 240 500 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +26.58% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Givaudan SA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Givaudan SA là 3 652 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Givaudan SA

Tài chính Givaudan SA