Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gulf Warehousing Company Q.P.S.C., Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rial Qatar ngày hôm nay

Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. doanh thu thuần tăng bởi 26 273 244 ر.ق từ kỳ báo cáo cuối cùng. Tính năng động của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. thu nhập ròng đã giảm. Thay đổi là -386 404 ر.ق. Đồ thị của công ty tài chính Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 31/03/2019 đến 30/06/2021. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 325 147 202 ر.ق +9.88 % ↑ 53 979 190 ر.ق -14.301 % ↓
31/03/2021 298 873 958 ر.ق -1.585 % ↓ 54 365 594 ر.ق -8.7015 % ↓
31/12/2020 307 746 715 ر.ق +0.36 % ↑ 64 926 746 ر.ق -3.931 % ↓
30/09/2020 327 362 069 ر.ق +3.73 % ↑ 61 400 935 ر.ق +3.38 % ↑
31/12/2019 306 650 860 ر.ق - 67 583 474 ر.ق -
30/09/2019 315 600 462 ر.ق - 59 393 290 ر.ق -
30/06/2019 295 897 957 ر.ق - 62 987 316 ر.ق -
31/03/2019 303 687 218 ر.ق - 59 547 079 ر.ق -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gulf Warehousing Company Q.P.S.C., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 99 927 725 ر.ق

Ngày báo cáo tài chính Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.

Tổng doanh thu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 325 147 202 ر.ق Thu nhập hoạt động Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 71 796 401 ر.ق Thu nhập ròng Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 53 979 190 ر.ق

Chi phí hoạt động Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 253 350 801 ر.ق Tài sản hiện tại Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 744 375 039 ر.ق Tiền mặt hiện tại Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 174 250 362 ر.ق

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
99 927 725 ر.ق 95 855 493 ر.ق 104 756 628 ر.ق 101 839 508 ر.ق 90 517 336 ر.ق 111 985 127 ر.ق 112 417 868 ر.ق 108 996 469 ر.ق
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
225 219 477 ر.ق 203 018 465 ر.ق 202 990 087 ر.ق 225 522 561 ر.ق 216 133 524 ر.ق 203 615 335 ر.ق 183 480 089 ر.ق 194 690 749 ر.ق
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
325 147 202 ر.ق 298 873 958 ر.ق 307 746 715 ر.ق 327 362 069 ر.ق 306 650 860 ر.ق 315 600 462 ر.ق 295 897 957 ر.ق 303 687 218 ر.ق
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 306 650 860 ر.ق 315 600 462 ر.ق 295 897 957 ر.ق 303 687 218 ر.ق
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
71 796 401 ر.ق 70 125 758 ر.ق 77 175 533 ر.ق 76 051 571 ر.ق 83 047 852 ر.ق 80 603 021 ر.ق 84 766 191 ر.ق 80 836 228 ر.ق
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
53 979 190 ر.ق 54 365 594 ر.ق 64 926 746 ر.ق 61 400 935 ر.ق 67 583 474 ر.ق 59 393 290 ر.ق 62 987 316 ر.ق 59 547 079 ر.ق
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
253 350 801 ر.ق 228 748 200 ر.ق 230 571 182 ر.ق 251 310 498 ر.ق 223 603 008 ر.ق 234 997 441 ر.ق 211 131 766 ر.ق 222 850 990 ر.ق
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
744 375 039 ر.ق 700 395 009 ر.ق 794 108 451 ر.ق 806 004 223 ر.ق 782 899 723 ر.ق 760 500 568 ر.ق 748 623 731 ر.ق 751 272 723 ر.ق
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
4 222 630 750 ر.ق 4 129 462 937 ر.ق 4 079 023 724 ر.ق 3 901 721 821 ر.ق 3 858 615 722 ر.ق 3 820 293 664 ر.ق 3 815 784 976 ر.ق 3 803 417 231 ر.ق
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
174 250 362 ر.ق 166 805 509 ر.ق 298 630 196 ر.ق 280 563 307 ر.ق 301 780 843 ر.ق 265 669 575 ر.ق 302 634 103 ر.ق 315 603 727 ر.ق
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 526 563 222 ر.ق 507 457 222 ر.ق 491 410 235 ر.ق 496 996 257 ر.ق
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 2 066 560 498 ر.ق 2 089 631 202 ر.ق 2 144 451 585 ر.ق 2 195 066 318 ر.ق
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 53.56 % 54.70 % 56.20 % 57.71 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 957 294 279 ر.ق 1 903 298 899 ر.ق 1 907 648 415 ر.ق 1 848 683 378 ر.ق 1 794 981 245 ر.ق 1 733 588 483 ر.ق 1 674 259 412 ر.ق 1 611 276 934 ر.ق
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 150 249 042 ر.ق 77 422 921 ر.ق 129 701 262 ر.ق 72 633 357 ر.ق

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C., tổng doanh thu của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 325 147 202 Rial Qatar và thay đổi thành +9.88% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. trong quý vừa qua là 53 979 190 ر.ق, lợi nhuận ròng thay đổi -14.301% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C. là 1 957 294 279 ر.ق

Chi phí cổ phiếu Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.

Tài chính Gulf Warehousing Company Q.P.S.C.