Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Gyldendal A/S

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Gyldendal A/S, Gyldendal A/S thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Gyldendal A/S công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Gyldendal A/S tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Đan Mạch ngày hôm nay

Gyldendal A/S thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần Gyldendal A/S hiện là 257 219 500 kr. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Gyldendal A/S thu nhập ròng tăng bởi 0 kr. Việc đánh giá tính năng động của Gyldendal A/S thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Gyldendal A/S. Tất cả thông tin về Gyldendal A/S tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản Gyldendal A/S trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 786 581 570.47 kr +1.84 % ↑ 69 023 360.81 kr -57.319 % ↓
30/09/2020 1 786 581 570.47 kr +1.84 % ↑ 69 023 360.81 kr -57.319 % ↓
30/06/2020 1 340 445 822.04 kr +2.78 % ↑ -57 094 040.34 kr -
31/03/2020 1 340 445 822.04 kr +2.78 % ↑ -57 094 040.34 kr -
31/12/2019 1 754 353 304.39 kr - 161 717 827.40 kr -
30/09/2019 1 754 353 304.39 kr - 161 717 827.40 kr -
30/06/2019 1 304 157 766.83 kr - -105 717 742.21 kr -
31/03/2019 1 304 157 766.83 kr - -105 717 742.21 kr -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Gyldendal A/S, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Gyldendal A/S: 31/03/2019, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Gyldendal A/S có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Gyldendal A/S là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Gyldendal A/S là 161 226 000 kr

Ngày báo cáo tài chính Gyldendal A/S

Tổng doanh thu Gyldendal A/S được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Gyldendal A/S là 257 219 500 kr Thu nhập hoạt động Gyldendal A/S là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Gyldendal A/S là 35 610 500 kr Thu nhập ròng Gyldendal A/S là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Gyldendal A/S là 9 937 500 kr

Chi phí hoạt động Gyldendal A/S là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Gyldendal A/S là 221 609 000 kr Tài sản hiện tại Gyldendal A/S là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Gyldendal A/S là 388 884 000 kr Tiền mặt hiện tại Gyldendal A/S là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Gyldendal A/S là 108 193 000 kr

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 119 835 005.82 kr 1 119 835 005.82 kr 747 921 509.83 kr 747 921 509.83 kr 1 075 281 511.69 kr 1 075 281 511.69 kr 705 194 747.16 kr 705 194 747.16 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
666 746 564.64 kr 666 746 564.64 kr 592 524 312.20 kr 592 524 312.20 kr 679 071 792.70 kr 679 071 792.70 kr 598 963 019.67 kr 598 963 019.67 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 786 581 570.47 kr 1 786 581 570.47 kr 1 340 445 822.04 kr 1 340 445 822.04 kr 1 754 353 304.39 kr 1 754 353 304.39 kr 1 304 157 766.83 kr 1 304 157 766.83 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
247 341 523.54 kr 247 341 523.54 kr -57 805 979.41 kr -57 805 979.41 kr 256 370 994.64 kr 256 370 994.64 kr -122 331 969.04 kr -122 331 969.04 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
69 023 360.81 kr 69 023 360.81 kr -57 094 040.34 kr -57 094 040.34 kr 161 717 827.40 kr 161 717 827.40 kr -105 717 742.21 kr -105 717 742.21 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 539 240 046.92 kr 1 539 240 046.92 kr 1 398 251 801.44 kr 1 398 251 801.44 kr 1 497 982 309.74 kr 1 497 982 309.74 kr 1 426 489 735.87 kr 1 426 489 735.87 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 701 089 876.35 kr 2 701 089 876.35 kr 2 213 936 019.01 kr 2 213 936 019.01 kr 2 710 369 394.34 kr 2 710 369 394.34 kr 1 900 127 169.55 kr 1 900 127 169.55 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
5 620 519 309.64 kr 5 620 519 309.64 kr 5 374 480 113.66 kr 5 374 480 113.66 kr 5 896 647 481.63 kr 5 896 647 481.63 kr 4 994 519 969.77 kr 4 994 519 969.77 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
751 481 205.17 kr 751 481 205.17 kr 495 551 265.46 kr 495 551 265.46 kr 487 278 880.79 kr 487 278 880.79 kr 34 013 323.06 kr 34 013 323.06 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 2 389 406 425.47 kr 2 389 406 425.47 kr 1 971 980 922.26 kr 1 971 980 922.26 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 3 099 622 947.71 kr 3 099 622 947.71 kr 2 493 023 079.22 kr 2 493 023 079.22 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 52.57 % 52.57 % 49.92 % 49.92 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 794 037 862.70 kr 2 794 037 862.70 kr 2 656 505 126.36 kr 2 656 505 126.36 kr 2 768 942 878.79 kr 2 768 942 878.79 kr 2 477 999 428.46 kr 2 477 999 428.46 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 371 107 789.34 kr 371 107 789.34 kr -30 929 411.39 kr -30 929 411.39 kr

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Gyldendal A/S là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Gyldendal A/S, tổng doanh thu của Gyldendal A/S là 1 786 581 570.47 Krone Đan Mạch và thay đổi thành +1.84% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Gyldendal A/S trong quý vừa qua là 69 023 360.81 kr, lợi nhuận ròng thay đổi -57.319% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Gyldendal A/S là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Gyldendal A/S là 402 266 000 kr

Chi phí cổ phiếu Gyldendal A/S

Tài chính Gyldendal A/S