Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Harvard Bioscience, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Harvard Bioscience, Inc., Harvard Bioscience, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Harvard Bioscience, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Harvard Bioscience, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Harvard Bioscience, Inc. thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Harvard Bioscience, Inc. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 26 989 000 $. Thu nhập ròng của Harvard Bioscience, Inc. hôm nay lên tới -669 000 $. Báo cáo tài chính Harvard Bioscience, Inc. trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "thu nhập ròng" Harvard Bioscience, Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Harvard Bioscience, Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 26 989 000 $ -4.3011 % ↓ -669 000 $ -
31/12/2020 30 984 000 $ -8.488 % ↓ -615 000 $ -121.488 % ↓
30/09/2020 24 037 000 $ -16.0573 % ↓ -1 098 000 $ -
30/06/2020 23 308 000 $ -26.058 % ↓ -1 581 000 $ -
31/03/2019 28 202 000 $ - -2 370 000 $ -
31/12/2018 33 858 000 $ - 2 862 000 $ -
30/09/2018 28 635 000 $ - -256 000 $ -
30/06/2018 31 522 000 $ - -1 464 000 $ -
31/03/2018 26 759 000 $ - -4 064 000 $ -
31/12/2017 27 463 000 $ - 999 000 $ -
30/09/2017 25 050 000 $ - -417 000 $ -
30/06/2017 25 213 000 $ - -381 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Harvard Bioscience, Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của Harvard Bioscience, Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 30/06/2017, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Harvard Bioscience, Inc. có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Harvard Bioscience, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Harvard Bioscience, Inc. là 15 431 000 $

Ngày báo cáo tài chính Harvard Bioscience, Inc.

Tổng doanh thu Harvard Bioscience, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Harvard Bioscience, Inc. là 26 989 000 $ Thu nhập hoạt động Harvard Bioscience, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Harvard Bioscience, Inc. là 314 000 $ Thu nhập ròng Harvard Bioscience, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Harvard Bioscience, Inc. là -669 000 $

Chi phí hoạt động Harvard Bioscience, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Harvard Bioscience, Inc. là 26 675 000 $ Tài sản hiện tại Harvard Bioscience, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Harvard Bioscience, Inc. là 49 223 000 $ Tiền mặt hiện tại Harvard Bioscience, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Harvard Bioscience, Inc. là 5 815 000 $

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
15 431 000 $ 17 708 000 $ 13 495 000 $ 13 856 000 $ 16 154 000 $ 18 740 000 $ 15 817 000 $ 17 555 000 $ 13 269 000 $ 13 172 000 $ 11 639 000 $ 11 287 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
11 558 000 $ 13 276 000 $ 10 542 000 $ 9 452 000 $ 12 048 000 $ 15 118 000 $ 12 818 000 $ 13 967 000 $ 13 490 000 $ 14 291 000 $ 13 411 000 $ 13 926 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
26 989 000 $ 30 984 000 $ 24 037 000 $ 23 308 000 $ 28 202 000 $ 33 858 000 $ 28 635 000 $ 31 522 000 $ 26 759 000 $ 27 463 000 $ 25 050 000 $ 25 213 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 28 202 000 $ 33 858 000 $ 28 635 000 $ 31 522 000 $ 26 759 000 $ 27 463 000 $ 25 050 000 $ 25 213 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
314 000 $ 861 000 $ 501 000 $ 556 000 $ 34 000 $ 1 742 000 $ 890 000 $ 1 818 000 $ -1 266 000 $ 673 000 $ -136 000 $ 1 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-669 000 $ -615 000 $ -1 098 000 $ -1 581 000 $ -2 370 000 $ 2 862 000 $ -256 000 $ -1 464 000 $ -4 064 000 $ 999 000 $ -417 000 $ -381 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
2 487 000 $ 2 349 000 $ 1 949 000 $ 1 897 000 $ 2 735 000 $ 3 045 000 $ 2 783 000 $ 2 758 000 $ 2 402 000 $ 1 526 000 $ 1 538 000 $ 1 296 000 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
26 675 000 $ 30 123 000 $ 23 536 000 $ 22 752 000 $ 28 168 000 $ 32 116 000 $ 27 745 000 $ 29 704 000 $ 14 535 000 $ 12 499 000 $ 11 775 000 $ 11 286 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
49 223 000 $ 51 700 000 $ 43 520 000 $ 44 102 000 $ 53 597 000 $ 57 832 000 $ 54 528 000 $ 53 692 000 $ 55 810 000 $ 47 535 000 $ 47 399 000 $ 45 838 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
151 249 000 $ 156 254 000 $ 149 614 000 $ 150 685 000 $ 171 336 000 $ 168 613 000 $ 165 040 000 $ 165 050 000 $ 170 947 000 $ 109 354 000 $ 110 678 000 $ 108 859 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
5 815 000 $ 8 317 000 $ 2 806 000 $ 2 629 000 $ 5 030 000 $ 8 173 000 $ 6 661 000 $ 5 624 000 $ 5 991 000 $ 5 733 000 $ 5 836 000 $ 4 724 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 24 141 000 $ 21 506 000 $ 19 261 000 $ 22 194 000 $ 1 413 000 $ 2 765 000 $ 2 765 000 $ 2 779 000 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - 5 991 000 $ 5 733 000 $ 5 836 000 $ 4 724 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 90 987 000 $ 85 889 000 $ 84 081 000 $ 88 038 000 $ 62 982 000 $ 11 748 000 $ 12 439 000 $ 13 196 000 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 53.10 % 50.94 % 50.95 % 53.34 % 36.84 % 10.74 % 11.24 % 12.12 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
77 115 000 $ 76 681 000 $ 77 167 000 $ 76 068 000 $ 80 349 000 $ 82 724 000 $ 80 959 000 $ 77 012 000 $ 79 294 000 $ 80 900 000 $ 76 905 000 $ 75 212 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 2 010 000 $ 2 593 000 $ -1 434 000 $ 1 277 000 $ 448 000 $ -939 000 $ 2 131 000 $ 475 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Harvard Bioscience, Inc. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Harvard Bioscience, Inc., tổng doanh thu của Harvard Bioscience, Inc. là 26 989 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành -4.3011% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Harvard Bioscience, Inc. trong quý vừa qua là -669 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi -121.488% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Harvard Bioscience, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Harvard Bioscience, Inc. là 77 115 000 $

Chi phí cổ phiếu Harvard Bioscience, Inc.

Tài chính Harvard Bioscience, Inc.