Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hunter Douglas N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hunter Douglas N.V., Hunter Douglas N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hunter Douglas N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hunter Douglas N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Hunter Douglas N.V. doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 1 052 200 000 €. Tính năng động của Hunter Douglas N.V. doanh thu thuần giảm bởi -100 000 € so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Hunter Douglas N.V.. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" Hunter Douglas N.V. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Giá trị của "tổng doanh thu của Hunter Douglas N.V." trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 979 680 271.60 € +34.28 % ↑ 101 115 070.80 € +214.78 % ↑
31/12/2020 979 773 379.40 € +14.65 % ↑ 46 181 468.80 € -43.184 % ↓
30/09/2020 931 357 323.40 € +12.28 % ↑ 35 287 856.20 € -45.934 % ↓
30/06/2020 640 767 879.60 € -26.787 % ↓ -9 403 887.80 € -111.148 % ↓
30/09/2019 829 497 390.20 € - 65 268 567.80 € -
30/06/2019 875 213 320 € - 84 355 666.80 € -
31/03/2019 729 592 720.80 € - 32 122 191 € -
31/12/2018 854 543 388.40 € - 81 283 109.40 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hunter Douglas N.V., lịch trình

Ngày của Hunter Douglas N.V. báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Hunter Douglas N.V. cho ngày hôm nay là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Hunter Douglas N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hunter Douglas N.V. là 435 300 000 €

Ngày báo cáo tài chính Hunter Douglas N.V.

Tổng doanh thu Hunter Douglas N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hunter Douglas N.V. là 1 052 200 000 € Thu nhập hoạt động Hunter Douglas N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hunter Douglas N.V. là 144 100 000 € Thu nhập ròng Hunter Douglas N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hunter Douglas N.V. là 108 600 000 €

Chi phí hoạt động Hunter Douglas N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hunter Douglas N.V. là 908 100 000 € Tài sản hiện tại Hunter Douglas N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hunter Douglas N.V. là 1 289 700 000 € Tiền mặt hiện tại Hunter Douglas N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hunter Douglas N.V. là 50 000 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
405 298 253.40 € 356 975 305.20 € 408 463 918.60 € 231 093 559.60 € 344 033 321 € 369 637 966 € 303 903 859.20 € 333 139 708.40 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
574 382 018.20 € 622 798 074.20 € 522 893 404.80 € 409 674 320 € 485 464 069.20 € 505 575 354 € 425 688 861.60 € 521 403 680 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
979 680 271.60 € 979 773 379.40 € 931 357 323.40 € 640 767 879.60 € 829 497 390.20 € 875 213 320 € 729 592 720.80 € 854 543 388.40 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 829 497 390.20 € 875 213 320 € 729 592 720.80 € 854 543 388.40 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
134 168 339.80 € 120 015 954.20 € 69 551 526.60 € -4 841 605.60 € 81 376 217.20 € 109 215 449.40 € 42 829 588 € 97 111 435.40 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
101 115 070.80 € 46 181 468.80 € 35 287 856.20 € -9 403 887.80 € 65 268 567.80 € 84 355 666.80 € 32 122 191 € 81 283 109.40 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
845 511 931.80 € 859 757 425.20 € 861 805 796.80 € 645 609 485.20 € 748 121 173 € 765 997 870.60 € 686 763 132.80 € 757 431 953 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 200 811 296.60 € 1 139 639 472 € 1 153 605 642 € 1 152 395 240.60 € 1 199 228 464 € 1 434 791 198 € 1 384 606 093.80 € 1 417 100 716 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
3 269 294 181.40 € 3 239 220 362 € 3 173 765 578.60 € 3 158 682 115 € 2 986 805 116.20 € 3 269 945 936 € 3 148 067 825.80 € 3 078 143 868 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
46 553 900 € 43 760 666 € 39 384 599.40 € 33 146 376.80 € 36 125 826.40 € 30 446 250.60 € 16 480 080.60 € 28 863 418 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 703 429 429 € 766 277 194 € 799 051 139.60 € 904 076 738 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 493 914 651 € 1 801 822 145.60 € 1 675 661 076.60 € 1 659 180 996 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 50.02 % 55.10 % 53.23 % 53.90 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 884 594 979.80 € 1 792 325 150 € 1 703 965 847.80 € 1 645 401 041.60 € 1 484 510 763.20 € 1 459 371 657.20 € 1 464 027 047.20 € 1 410 583 170 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 229 790 050.40 € 130 350 920 € -5 307 144.60 € 102 418 580 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hunter Douglas N.V. là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hunter Douglas N.V., tổng doanh thu của Hunter Douglas N.V. là 979 680 271.60 Euro và thay đổi thành +34.28% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hunter Douglas N.V. trong quý vừa qua là 101 115 070.80 €, lợi nhuận ròng thay đổi +214.78% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Hunter Douglas N.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hunter Douglas N.V. là 2 024 100 000 €

Chi phí cổ phiếu Hunter Douglas N.V.

Tài chính Hunter Douglas N.V.