Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Heineken N.V.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Heineken N.V., Heineken N.V. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Heineken N.V. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Heineken N.V. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Tính năng động của Heineken N.V. doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của Heineken N.V. hôm nay lên tới 46 500 000 $. Động lực của thu nhập ròng của Heineken N.V. đã thay đổi bởi 0 $ trong những năm gần đây. Biểu đồ tài chính của Heineken N.V. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Thông tin về Heineken N.V. thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Giá trị của tài sản Heineken N.V. trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 610 122 220.52 $ -10.45 % ↓ 49 822 513.99 $ -90.241 % ↓
30/09/2020 5 610 122 220.52 $ -10.45 % ↓ 49 822 513.99 $ -90.241 % ↓
30/06/2020 4 951 715 019.51 $ -19.226 % ↓ -159 110 609.20 $ -131.731 % ↓
31/03/2020 4 951 715 019.51 $ -19.226 % ↓ -159 110 609.20 $ -131.731 % ↓
30/06/2019 6 130 312 124.66 $ - 501 439 495.65 $ -
31/03/2019 6 130 312 124.66 $ - 501 439 495.65 $ -
31/12/2018 6 264 779 339.84 $ - 510 546 836.91 $ -
30/09/2018 6 264 779 339.84 $ - 510 546 836.91 $ -
30/06/2018 5 773 518 637.37 $ - 508 939 659.04 $ -
31/03/2018 5 773 518 637.37 $ - 508 939 659.04 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Heineken N.V., lịch trình

Ngày của Heineken N.V. báo cáo tài chính: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Heineken N.V. là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Heineken N.V. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Heineken N.V. là 2 094 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Heineken N.V.

Tổng doanh thu Heineken N.V. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Heineken N.V. là 5 236 000 000 $ Thu nhập hoạt động Heineken N.V. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Heineken N.V. là 664 000 000 $ Thu nhập ròng Heineken N.V. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Heineken N.V. là 46 500 000 $

Chi phí hoạt động Heineken N.V. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Heineken N.V. là 4 572 000 000 $ Tài sản hiện tại Heineken N.V. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Heineken N.V. là 9 020 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Heineken N.V. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Heineken N.V. là 4 000 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 244 156 033.40 $ 2 244 156 033.40 $ 1 755 038 234.76 $ 1 755 038 234.76 $ 2 345 943 965.21 $ 2 345 943 965.21 $ 2 584 342 016.02 $ 2 584 342 016.02 $ 2 173 440 207.09 $ 2 173 440 207.09 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
3 365 966 187.12 $ 3 365 966 187.12 $ 3 196 676 784.74 $ 3 196 676 784.74 $ 3 784 368 159.45 $ 3 784 368 159.45 $ 3 680 437 323.81 $ 3 680 437 323.81 $ 3 600 078 430.28 $ 3 600 078 430.28 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 610 122 220.52 $ 5 610 122 220.52 $ 4 951 715 019.51 $ 4 951 715 019.51 $ 6 130 312 124.66 $ 6 130 312 124.66 $ 6 264 779 339.84 $ 6 264 779 339.84 $ 5 773 518 637.37 $ 5 773 518 637.37 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 6 130 312 124.66 $ 6 130 312 124.66 $ 6 264 779 339.84 $ 6 264 779 339.84 $ 5 773 518 637.37 $ 5 773 518 637.37 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
711 444 070.75 $ 711 444 070.75 $ 336 435 900.92 $ 336 435 900.92 $ 841 089 752.31 $ 841 089 752.31 $ 992 700 198.11 $ 992 700 198.11 $ 773 052 555.79 $ 773 052 555.79 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
49 822 513.99 $ 49 822 513.99 $ -159 110 609.20 $ -159 110 609.20 $ 501 439 495.65 $ 501 439 495.65 $ 510 546 836.91 $ 510 546 836.91 $ 508 939 659.04 $ 508 939 659.04 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 898 678 149.77 $ 4 898 678 149.77 $ 4 615 279 118.58 $ 4 615 279 118.58 $ 5 289 222 372.34 $ 5 289 222 372.34 $ 5 272 079 141.72 $ 5 272 079 141.72 $ 5 000 466 081.58 $ 5 000 466 081.58 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
9 664 496 262.24 $ 9 664 496 262.24 $ 11 543 822 919 $ 11 543 822 919 $ 9 448 062 975.66 $ 9 448 062 975.66 $ 9 718 068 857.93 $ 9 718 068 857.93 $ 9 197 343 227.83 $ 9 197 343 227.83 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
45 678 137 988.01 $ 45 678 137 988.01 $ 49 068 211 843.19 $ 49 068 211 843.19 $ 49 530 007 618.02 $ 49 530 007 618.02 $ 44 953 836 494.30 $ 44 953 836 494.30 $ 44 460 968 613.96 $ 44 460 968 613.96 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 285 807 655.10 $ 4 285 807 655.10 $ 4 570 813 864.16 $ 4 570 813 864.16 $ 1 876 112 301.02 $ 1 876 112 301.02 $ 3 110 424 905.69 $ 3 110 424 905.69 $ 2 197 547 875.15 $ 2 197 547 875.15 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 13 257 074 529.12 $ 13 257 074 529.12 $ 11 196 672 498.94 $ 11 196 672 498.94 $ 12 535 987 391.15 $ 12 535 987 391.15 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 32 083 556 106.04 $ 32 083 556 106.04 $ 28 303 473 754.25 $ 28 303 473 754.25 $ 28 640 981 107.09 $ 28 640 981 107.09 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 64.78 % 64.78 % 62.96 % 62.96 % 64.42 % 64.42 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
14 348 884 029.26 $ 14 348 884 029.26 $ 14 564 245 863.93 $ 14 564 245 863.93 $ 16 301 069 416.16 $ 16 301 069 416.16 $ 15 383 906 577.96 $ 15 383 906 577.96 $ 14 623 175 719.19 $ 14 623 175 719.19 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 901 091 059.48 $ 901 091 059.48 $ 1 255 741 642.94 $ 1 255 741 642.94 $ 1 095 023 855.88 $ 1 095 023 855.88 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Heineken N.V. là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Heineken N.V., tổng doanh thu của Heineken N.V. là 5 610 122 220.52 Dollar Mỹ và thay đổi thành -10.45% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Heineken N.V. trong quý vừa qua là 49 822 513.99 $, lợi nhuận ròng thay đổi -90.241% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Heineken N.V. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Heineken N.V. là 13 392 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Heineken N.V.

Tài chính Heineken N.V.