Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Henkel AG & Co. KGaA

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Henkel AG & Co. KGaA, Henkel AG & Co. KGaA thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Henkel AG & Co. KGaA công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Henkel AG & Co. KGaA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Henkel AG & Co. KGaA thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Doanh thu thuần của Henkel AG & Co. KGaA trên 31/12/2020 lên tới 4 882 500 000 $. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của Henkel AG & Co. KGaA. Biểu đồ tài chính của Henkel AG & Co. KGaA hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Henkel AG & Co. KGaA thu nhập ròng được hiển thị bằng màu xanh lam trên biểu đồ. Giá trị của "tổng doanh thu của Henkel AG & Co. KGaA" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 5 261 490 416.17 $ -0.03071 % ↓ 340 528 616.80 $ -43.165 % ↓
30/09/2020 5 261 490 416.17 $ -3.831 % ↓ 340 528 616.80 $ -43.165 % ↓
30/06/2020 5 110 623 307.46 $ -7.391 % ↓ 418 117 415.56 $ -29.964 % ↓
31/03/2020 5 110 623 307.46 $ -4.558 % ↓ 418 117 415.56 $ -27.341 % ↓
30/09/2019 5 471 087 935.05 $ - 599 157 946.01 $ -
30/06/2019 5 518 503 312.07 $ - 597 002 701.60 $ -
31/03/2019 5 354 704 736.90 $ - 575 450 257.50 $ -
31/12/2018 5 263 106 849.47 $ - 599 157 946.01 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Henkel AG & Co. KGaA, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Henkel AG & Co. KGaA: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Henkel AG & Co. KGaA cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Henkel AG & Co. KGaA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Henkel AG & Co. KGaA là 2 293 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Henkel AG & Co. KGaA

Tổng doanh thu Henkel AG & Co. KGaA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Henkel AG & Co. KGaA là 4 882 500 000 $ Thu nhập hoạt động Henkel AG & Co. KGaA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Henkel AG & Co. KGaA là 531 500 000 $ Thu nhập ròng Henkel AG & Co. KGaA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Henkel AG & Co. KGaA là 316 000 000 $

Chi phí hoạt động Henkel AG & Co. KGaA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Henkel AG & Co. KGaA là 4 351 000 000 $ Tài sản hiện tại Henkel AG & Co. KGaA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Henkel AG & Co. KGaA là 9 321 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Henkel AG & Co. KGaA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Henkel AG & Co. KGaA là 1 727 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
2 471 526 527.29 $ 2 471 526 527.29 $ 2 372 924 095.52 $ 2 372 924 095.52 $ 2 534 567 426.28 $ 2 590 603 780.95 $ 2 475 298 205 $ 2 379 389 828.76 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 789 963 888.88 $ 2 789 963 888.88 $ 2 737 699 211.93 $ 2 737 699 211.93 $ 2 936 520 508.77 $ 2 927 899 531.13 $ 2 879 406 531.90 $ 2 883 717 020.72 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
5 261 490 416.17 $ 5 261 490 416.17 $ 5 110 623 307.46 $ 5 110 623 307.46 $ 5 471 087 935.05 $ 5 518 503 312.07 $ 5 354 704 736.90 $ 5 263 106 849.47 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 5 471 087 935.05 $ 5 518 503 312.07 $ 5 354 704 736.90 $ 5 263 106 849.47 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
572 756 201.99 $ 572 756 201.99 $ 632 564 234.37 $ 632 564 234.37 $ 919 211 740.91 $ 908 435 518.86 $ 854 554 408.61 $ 814 682 387.02 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
340 528 616.80 $ 340 528 616.80 $ 418 117 415.56 $ 418 117 415.56 $ 599 157 946.01 $ 597 002 701.60 $ 575 450 257.50 $ 599 157 946.01 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
134 163 964.53 $ 134 163 964.53 $ 132 008 720.12 $ 132 008 720.12 $ 123 926 553.58 $ 132 547 531.22 $ 130 392 286.81 $ 126 081 797.99 $
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
4 688 734 214.18 $ 4 688 734 214.18 $ 4 478 059 073.09 $ 4 478 059 073.09 $ 4 551 876 194.14 $ 4 610 067 793.21 $ 4 500 150 328.30 $ 4 448 424 462.46 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
10 044 516 573.29 $ 10 044 516 573.29 $ 10 499 273 143.82 $ 10 499 273 143.82 $ 11 096 275 845.42 $ 10 300 990 658.09 $ 10 175 986 482.31 $ 9 355 915 984.26 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
32 598 071 702.83 $ 32 598 071 702.83 $ 34 057 172 168.47 $ 34 057 172 168.47 $ 35 164 967 795.26 $ 33 651 986 219.37 $ 33 672 461 041.26 $ 31 922 402 580.26 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 861 053 548.12 $ 1 861 053 548.12 $ 2 224 212 231.23 $ 2 224 212 231.23 $ 2 520 558 337.62 $ 1 892 304 592.07 $ 1 658 460 573.58 $ 1 145 512 403.97 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 10 304 223 524.71 $ 10 857 043 715.90 $ 9 929 210 997.35 $ 9 570 362 803.07 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 330 253 489.07 $ 14 903 515 095.87 $ 14 441 215 169.90 $ 13 502 606 229.30 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 43.60 % 44.29 % 42.89 % 42.30 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
19 157 967 561.42 $ 19 157 967 561.42 $ 19 554 532 532.88 $ 19 554 532 532.88 $ 19 749 582 151.99 $ 18 660 106 102.68 $ 19 139 647 983.93 $ 18 336 819 441.17 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 142 279 537.36 $ 746 792 188.10 $ 672 436 255.95 $ 1 012 964 872.75 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Henkel AG & Co. KGaA là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Henkel AG & Co. KGaA, tổng doanh thu của Henkel AG & Co. KGaA là 5 261 490 416.17 Dollar Mỹ và thay đổi thành -0.03071% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Henkel AG & Co. KGaA trong quý vừa qua là 340 528 616.80 $, lợi nhuận ròng thay đổi -43.165% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Henkel AG & Co. KGaA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Henkel AG & Co. KGaA là 17 778 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Henkel AG & Co. KGaA

Tài chính Henkel AG & Co. KGaA