Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft, Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu thuần của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft trên 31/03/2021 lên tới 4 067 400 000 €. Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft thu nhập ròng hiện tại 1 200 800 000 €. Tính năng động của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 803 600 000 €. Biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/03/2021. Báo cáo tài chính Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021 4 067 400 000 € +32.8 % ↑ 1 200 800 000 € +1 210.920 % ↑
31/12/2020 3 410 500 000 € +10.34 % ↑ 397 200 000 € +1 125.930 % ↑
30/09/2020 3 001 600 000 € -7.472 % ↓ 250 900 000 € +68.5 % ↑
30/06/2020 3 017 000 000 € -4.982 % ↓ 256 900 000 € +456.06 % ↑
30/09/2019 3 244 000 000 € - 148 900 000 € -
30/06/2019 3 175 200 000 € - 46 200 000 € -
31/03/2019 3 062 900 000 € - 91 600 000 € -
31/12/2018 3 090 900 000 € - 32 400 000 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft, lịch trình

Ngày của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 1 632 700 000 €

Ngày báo cáo tài chính Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft

Tổng doanh thu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 4 067 400 000 € Thu nhập hoạt động Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 1 275 900 000 € Thu nhập ròng Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 1 200 800 000 €

Chi phí hoạt động Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 2 791 500 000 € Tài sản hiện tại Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 4 036 700 000 € Tiền mặt hiện tại Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 1 614 600 000 €

31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 632 700 000 € 941 600 000 € 714 100 000 € 764 300 000 € 610 100 000 € 527 700 000 € 553 200 000 € 407 500 000 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 434 700 000 € 2 468 900 000 € 2 287 500 000 € 2 252 700 000 € 2 633 900 000 € 2 647 500 000 € 2 509 700 000 € 2 683 400 000 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
4 067 400 000 € 3 410 500 000 € 3 001 600 000 € 3 017 000 000 € 3 244 000 000 € 3 175 200 000 € 3 062 900 000 € 3 090 900 000 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 3 244 000 000 € 3 175 200 000 € 3 062 900 000 € 3 090 900 000 €
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 275 900 000 € 555 100 000 € 337 800 000 € 345 200 000 € 242 200 000 € 166 500 000 € 205 000 000 € 138 300 000 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 200 800 000 € 397 200 000 € 250 900 000 € 256 900 000 € 148 900 000 € 46 200 000 € 91 600 000 € 32 400 000 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 791 500 000 € 2 855 400 000 € 2 663 800 000 € 2 671 800 000 € 3 001 800 000 € 3 008 700 000 € 2 857 900 000 € 2 952 600 000 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
4 036 700 000 € 2 551 200 000 € 2 584 700 000 € 3 221 700 000 € 2 481 200 000 € 2 367 600 000 € 2 462 400 000 € 2 456 300 000 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
17 297 600 000 € 15 184 300 000 € 15 832 200 000 € 17 091 300 000 € 16 694 700 000 € 16 059 200 000 € 16 416 900 000 € 15 301 300 000 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 614 600 000 € 681 300 000 € 820 500 000 € 1 509 200 000 € 581 400 000 € 452 700 000 € 573 600 000 € 657 100 000 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 4 056 200 000 € 3 875 500 000 € 3 854 800 000 € 3 376 700 000 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 9 981 500 000 € 9 726 700 000 € 9 991 900 000 € 9 042 000 000 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 59.79 % 60.57 % 60.86 % 59.09 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
8 277 000 000 € 6 707 200 000 € 6 629 400 000 € 6 676 200 000 € 6 696 800 000 € 6 317 000 000 € 6 411 800 000 € 6 248 700 000 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 652 100 000 € 348 600 000 € 536 200 000 € 343 400 000 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft, tổng doanh thu của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 4 067 400 000 Euro và thay đổi thành +32.8% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft trong quý vừa qua là 1 200 800 000 €, lợi nhuận ròng thay đổi +1 210.920% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft là 8 277 000 000 €

Chi phí cổ phiếu Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft

Tài chính Hapag-Lloyd Aktiengesellschaft