Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Henderson Land Development Company Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Henderson Land Development Company Limited, Henderson Land Development Company Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Henderson Land Development Company Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Henderson Land Development Company Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của Henderson Land Development Company Limited tăng. Thay đổi lên tới 0 $. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Henderson Land Development Company Limited thu nhập ròng hiện tại 3 679 000 000 $. Đây là các chỉ số tài chính chính của Henderson Land Development Company Limited. Biểu đồ báo cáo tài chính của Henderson Land Development Company Limited. Lịch biểu tài chính của Henderson Land Development Company Limited bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Henderson Land Development Company Limited được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 901 075 401.52 $ +59.24 % ↑ 470 989 046.27 $ -54.375 % ↓
30/09/2020 901 075 401.52 $ +59.24 % ↑ 470 989 046.27 $ -54.375 % ↓
30/06/2020 700 466 585.13 $ -16.733 % ↓ 181 405 675.07 $ -81.144 % ↓
31/03/2020 700 466 585.13 $ -16.733 % ↓ 181 405 675.07 $ -81.144 % ↓
31/12/2018 565 852 564.43 $ - 1 032 296 867.25 $ -
30/09/2018 565 852 564.43 $ - 1 032 296 867.25 $ -
30/06/2018 841 225 611.05 $ - 962 077 380.47 $ -
31/03/2018 841 225 611.05 $ - 962 077 380.47 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Henderson Land Development Company Limited, lịch trình

Ngày mới nhất của Henderson Land Development Company Limited báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Henderson Land Development Company Limited cho ngày hôm nay là 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Henderson Land Development Company Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Henderson Land Development Company Limited là 4 467 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Henderson Land Development Company Limited

Tổng doanh thu Henderson Land Development Company Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Henderson Land Development Company Limited là 7 038 500 000 $ Thu nhập hoạt động Henderson Land Development Company Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Henderson Land Development Company Limited là 3 804 000 000 $ Thu nhập ròng Henderson Land Development Company Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Henderson Land Development Company Limited là 3 679 000 000 $

Chi phí hoạt động Henderson Land Development Company Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Henderson Land Development Company Limited là 3 234 500 000 $ Tài sản hiện tại Henderson Land Development Company Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Henderson Land Development Company Limited là 125 063 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Henderson Land Development Company Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Henderson Land Development Company Limited là 5 807 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
571 933 559.18 $ 571 933 559.18 $ 407 362 638.01 $ 407 362 638.01 $ 327 861 632.92 $ 327 861 632.92 $ 434 183 025.40 $ 434 183 025.40 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
329 141 842.34 $ 329 141 842.34 $ 293 103 947.12 $ 293 103 947.12 $ 237 990 931.51 $ 237 990 931.51 $ 407 042 585.65 $ 407 042 585.65 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
901 075 401.52 $ 901 075 401.52 $ 700 466 585.13 $ 700 466 585.13 $ 565 852 564.43 $ 565 852 564.43 $ 841 225 611.05 $ 841 225 611.05 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 565 852 564.43 $ 565 852 564.43 $ 841 225 611.05 $ 841 225 611.05 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
486 991 664.04 $ 486 991 664.04 $ 322 804 805.70 $ 322 804 805.70 $ 259 434 439.32 $ 259 434 439.32 $ 362 875 360.60 $ 362 875 360.60 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
470 989 046.27 $ 470 989 046.27 $ 181 405 675.07 $ 181 405 675.07 $ 1 032 296 867.25 $ 1 032 296 867.25 $ 962 077 380.47 $ 962 077 380.47 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
414 083 737.47 $ 414 083 737.47 $ 377 661 779.42 $ 377 661 779.42 $ 306 418 125.10 $ 306 418 125.10 $ 478 350 250.45 $ 478 350 250.45 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
16 010 683 091.58 $ 16 010 683 091.58 $ 16 975 192 869.95 $ 16 975 192 869.95 $ 17 177 722 000.48 $ 17 177 722 000.48 $ 17 220 737 037.05 $ 17 220 737 037.05 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
59 028 792 165.94 $ 59 028 792 165.94 $ 58 218 419 601.95 $ 58 218 419 601.95 $ 56 470 805 720.28 $ 56 470 805 720.28 $ 54 672 367 524.57 $ 54 672 367 524.57 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
743 417 611.23 $ 743 417 611.23 $ 1 384 290 447.77 $ 1 384 290 447.77 $ 2 113 241 692.53 $ 2 113 241 692.53 $ 2 235 757 734.19 $ 2 235 757 734.19 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 7 977 496 990.87 $ 7 977 496 990.87 $ 6 640 574 291.70 $ 6 640 574 291.70 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 15 761 170 275.28 $ 15 761 170 275.28 $ 15 332 172 098.04 $ 15 332 172 098.04 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 27.91 % 27.91 % 28.04 % 28.04 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
41 940 556 804.04 $ 41 940 556 804.04 $ 40 404 561 539.79 $ 40 404 561 539.79 $ 40 090 142 105.81 $ 40 090 142 105.81 $ 38 698 682 485.28 $ 38 698 682 485.28 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 1 390 307 432.05 $ 1 390 307 432.05 $ -1 145 531 390.61 $ -1 145 531 390.61 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Henderson Land Development Company Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Henderson Land Development Company Limited, tổng doanh thu của Henderson Land Development Company Limited là 901 075 401.52 Dollar Mỹ và thay đổi thành +59.24% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Henderson Land Development Company Limited trong quý vừa qua là 470 989 046.27 $, lợi nhuận ròng thay đổi -54.375% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Henderson Land Development Company Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Henderson Land Development Company Limited là 327 607 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Henderson Land Development Company Limited

Tài chính Henderson Land Development Company Limited