Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk, PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Doanh thu thuần PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk hiện là 11 881 370 000 000 Rp. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk doanh thu thuần đã thay đổi bởi 2 802 092 000 000 Rp trong giai đoạn trước. Thu nhập ròng của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk hôm nay lên tới 1 547 697 000 000 Rp. Đồ thị của công ty tài chính PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk. Thông tin về PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh. Tất cả thông tin về PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 11 881 370 000 000 Rp -21.807 % ↓ 1 547 697 000 000 Rp -55.581 % ↓
31/03/2021 9 079 278 000 000 Rp -11.357 % ↓ 2 586 284 000 000 Rp -21.286 % ↓
31/12/2020 7 054 418 000 000 Rp -12.458 % ↓ 1 670 578 000 000 Rp -56.587 % ↓
30/09/2020 12 124 620 000 000 Rp -6.881 % ↓ 2 024 388 000 000 Rp -40.983 % ↓
30/09/2019 13 020 511 000 000 Rp - 3 430 149 000 000 Rp -
30/06/2019 15 194 993 000 000 Rp - 3 484 343 000 000 Rp -
31/03/2019 10 242 573 000 000 Rp - 3 285 660 000 000 Rp -
31/12/2018 8 058 300 000 000 Rp - 3 848 121 000 000 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk, lịch trình

Ngày của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 3 797 817 000 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk

Tổng doanh thu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 11 881 370 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 1 783 414 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 1 547 697 000 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 10 097 956 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 36 622 291 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 15 673 276 000 000 Rp

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 797 817 000 000 Rp 5 037 338 000 000 Rp 4 537 221 000 000 Rp 4 494 476 000 000 Rp 6 564 589 000 000 Rp 6 441 256 000 000 Rp 5 885 381 000 000 Rp 7 182 719 000 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
8 083 553 000 000 Rp 4 041 940 000 000 Rp 2 517 197 000 000 Rp 7 630 144 000 000 Rp 6 455 922 000 000 Rp 8 753 737 000 000 Rp 4 357 192 000 000 Rp 875 581 000 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
11 881 370 000 000 Rp 9 079 278 000 000 Rp 7 054 418 000 000 Rp 12 124 620 000 000 Rp 13 020 511 000 000 Rp 15 194 993 000 000 Rp 10 242 573 000 000 Rp 8 058 300 000 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 13 020 511 000 000 Rp 15 194 993 000 000 Rp 10 242 573 000 000 Rp 8 058 300 000 000 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 783 414 000 000 Rp 3 158 331 000 000 Rp 2 035 230 000 000 Rp 2 560 007 000 000 Rp 4 266 940 000 000 Rp 4 269 842 000 000 Rp 3 932 858 000 000 Rp 4 770 247 000 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 547 697 000 000 Rp 2 586 284 000 000 Rp 1 670 578 000 000 Rp 2 024 388 000 000 Rp 3 430 149 000 000 Rp 3 484 343 000 000 Rp 3 285 660 000 000 Rp 3 848 121 000 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
10 097 956 000 000 Rp 5 920 947 000 000 Rp 5 019 188 000 000 Rp 9 564 613 000 000 Rp 8 753 571 000 000 Rp 10 925 151 000 000 Rp 6 309 715 000 000 Rp 3 288 053 000 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
36 622 291 000 000 Rp 37 598 296 000 000 Rp 41 091 638 000 000 Rp 36 129 043 000 000 Rp 39 545 254 000 000 Rp 33 615 019 000 000 Rp 46 927 548 000 000 Rp 37 831 483 000 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
44 700 016 000 000 Rp 45 919 591 000 000 Rp 49 674 030 000 000 Rp 44 743 773 000 000 Rp 48 948 848 000 000 Rp 43 112 611 000 000 Rp 56 587 158 000 000 Rp 46 602 420 000 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
15 673 276 000 000 Rp 14 021 050 000 000 Rp 15 804 309 000 000 Rp 14 151 944 000 000 Rp 19 514 421 000 000 Rp 13 757 744 000 000 Rp 22 308 165 000 000 Rp 15 516 439 000 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 14 471 477 000 000 Rp 12 003 588 000 000 Rp 15 299 133 000 000 Rp 8 793 999 000 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 17 017 277 000 000 Rp 14 627 986 000 000 Rp 17 927 019 000 000 Rp 11 244 167 000 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 34.77 % 33.93 % 31.68 % 24.13 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
25 911 166 000 000 Rp 32 847 809 000 000 Rp 30 241 426 000 000 Rp 28 657 765 000 000 Rp 31 931 571 000 000 Rp 28 484 625 000 000 Rp 38 660 139 000 000 Rp 35 358 253 000 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 943 690 000 000 Rp 4 335 338 000 000 Rp 6 911 245 000 000 Rp -4 356 072 000 000 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk, tổng doanh thu của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 11 881 370 000 000 Rupiah và thay đổi thành -21.807% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk trong quý vừa qua là 1 547 697 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -55.581% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk là 25 911 166 000 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk

Tài chính PT Hanjaya Mandala Sampoerna Tbk