Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu The Home Depot, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty The Home Depot, Inc., The Home Depot, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào The Home Depot, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

The Home Depot, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

The Home Depot, Inc. thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Doanh thu thuần của The Home Depot, Inc. trên 02/05/2021 lên tới 37 500 000 000 R$. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của The Home Depot, Inc.. Biểu đồ tài chính của The Home Depot, Inc. hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 05/05/2019 đến 02/05/2021 có sẵn trực tuyến. Giá trị của "thu nhập ròng" The Home Depot, Inc. trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
02/05/2021 192 996 487 500 R$ +42.15 % ↑ 21 332 545 085 R$ +64.94 % ↑
31/01/2021 166 033 591 553 R$ - 14 703 759 061 R$ -
01/11/2020 172 595 472 128 R$ +23.19 % ↑ 17 663 038 536 R$ +23.94 % ↑
02/08/2020 195 842 542 369 R$ +23.39 % ↑ 22 294 954 236 R$ +24.52 % ↑
02/02/2020 132 688 945 086 R$ - 12 768 647 613 R$ -
03/11/2019 140 105 156 779 R$ - 14 250 860 637 R$ -
04/08/2019 158 715 164 747 R$ - 17 904 927 467 R$ -
05/05/2019 135 771 742 313 R$ - 12 933 337 949 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính The Home Depot, Inc., lịch trình

Ngày mới nhất của The Home Depot, Inc. báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 05/05/2019, 31/01/2021, 02/05/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của The Home Depot, Inc. cho ngày hôm nay là 02/05/2021. Lợi nhuận gộp The Home Depot, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp The Home Depot, Inc. là 12 742 000 000 R$

Ngày báo cáo tài chính The Home Depot, Inc.

Tổng doanh thu The Home Depot, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu The Home Depot, Inc. là 37 500 000 000 R$ Thu nhập hoạt động The Home Depot, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động The Home Depot, Inc. là 5 859 000 000 R$ Thu nhập ròng The Home Depot, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng The Home Depot, Inc. là 4 145 000 000 R$

Chi phí hoạt động The Home Depot, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động The Home Depot, Inc. là 31 641 000 000 R$ Tài sản hiện tại The Home Depot, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại The Home Depot, Inc. là 30 672 000 000 R$ Tiền mặt hiện tại The Home Depot, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại The Home Depot, Inc. là 6 648 000 000 R$

02/05/2021 31/01/2021 01/11/2020 02/08/2020 02/02/2020 03/11/2019 04/08/2019 05/05/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
65 577 633 166 R$ 55 742 532 163 R$ 58 959 140 288 R$ 66 601 801 193 R$ 44 960 461 728 R$ 48 310 880 751 R$ 53 689 049 536 R$ 46 406 648 741 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
127 418 854 334 R$ 110 291 059 390 R$ 113 636 331 840 R$ 129 240 741 176 R$ 87 728 483 358 R$ 91 794 276 028 R$ 105 026 115 211 R$ 89 365 093 572 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
192 996 487 500 R$ 166 033 591 553 R$ 172 595 472 128 R$ 195 842 542 369 R$ 132 688 945 086 R$ 140 105 156 779 R$ 158 715 164 747 R$ 135 771 742 313 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
30 153 771 207 R$ 23 406 614 004 R$ 27 096 706 845 R$ 31 224 258 391 R$ 17 513 787 919 R$ 20 313 523 631 R$ 25 197 621 408 R$ 18 512 223 081 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
21 332 545 085 R$ 14 703 759 061 R$ 17 663 038 536 R$ 22 294 954 236 R$ 12 768 647 613 R$ 14 250 860 637 R$ 17 904 927 467 R$ 12 933 337 949 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
162 842 716 293 R$ 142 626 977 549 R$ 145 498 765 283 R$ 164 618 283 978 R$ 115 175 157 167 R$ 119 791 633 148 R$ 133 517 543 339 R$ 117 259 519 232 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
157 855 687 056 R$ 146 558 959 321 R$ 177 582 501 365 R$ 161 401 675 853 R$ 101 953 611 130 R$ 108 973 536 702 R$ 106 528 914 527 R$ 105 777 514 869 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
373 471 362 891 R$ 363 250 268 913 R$ 344 403 518 587 R$ 326 030 252 977 R$ 263 689 814 228 R$ 269 212 087 057 R$ 267 673 261 730 R$ 265 125 708 095 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
34 214 417 304 R$ 40 632 193 835 R$ 75 407 587 596 R$ 72 767 395 647 R$ 10 977 640 209 R$ 11 286 434 589 R$ 13 108 321 431 R$ 9 685 850 386 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 94 568 278 875 R$ 100 692 700 745 R$ 96 745 279 254 R$ 101 248 530 629 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 279 726 535 696 R$ 274 780 679 043 R$ 273 643 286 410 R$ 276 154 814 034 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 106.08 % 102.07 % 102.23 % 104.16 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
8 996 209 604 R$ 16 978 544 327 R$ 7 899 989 555 R$ -2 130 681 222 R$ -16 036 721 468 R$ -5 568 591 986 R$ -5 970 024 680 R$ -11 029 105 939 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 15 743 366 807 R$ 11 152 623 691 R$ 20 184 859 306 R$ 23 545 571 475 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của The Home Depot, Inc. là ngày 02/05/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của The Home Depot, Inc., tổng doanh thu của The Home Depot, Inc. là 192 996 487 500 Real Brasil và thay đổi thành +42.15% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của The Home Depot, Inc. trong quý vừa qua là 21 332 545 085 R$, lợi nhuận ròng thay đổi +64.94% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu The Home Depot, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu The Home Depot, Inc. là 1 748 000 000 R$

Chi phí cổ phiếu The Home Depot, Inc.

Tài chính The Home Depot, Inc.