Chi phí hoạt động Horizon Pharma Public Limited Company là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Horizon Pharma Public Limited Company là 282 051 000 € Tài sản hiện tại Horizon Pharma Public Limited Company là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Horizon Pharma Public Limited Company là 1 559 740 000 € Tiền mặt hiện tại Horizon Pharma Public Limited Company là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Horizon Pharma Public Limited Company là 1 032 808 000 €
|
31/03/2019
|
31/12/2018
|
30/09/2018
|
30/06/2018
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
178 447 146 € |
230 556 080.25 € |
210 026 828.25 € |
188 153 266.50 € |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
81 667 049.25 € |
99 298 938 € |
91 780 452 € |
92 801 904.75 € |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
260 114 195.25 € |
329 855 018.25 € |
301 807 280.25 € |
280 955 171.25 € |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
-1 558 620 € |
49 450 002.75 € |
40 476 804.75 € |
5 675 046.75 € |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
-30 488 648.25 € |
83 448 329.25 € |
24 149 332.50 € |
-30 463 599 € |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
20 155 368.75 € |
18 260 903.25 € |
19 639 539.75 € |
22 511 853.75 € |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
261 672 815.25 € |
280 405 015.50 € |
261 330 475.50 € |
275 280 124.50 € |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
1 447 048 785 € |
1 436 552 221.50 € |
1 242 428 883.75 € |
1 145 411 283 € |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
3 651 354 024.75 € |
3 846 795 695.25 € |
3 728 985 361.50 € |
3 701 467 368.75 € |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
958 187 622 € |
889 445 058 € |
748 737 854.25 € |
658 898 255.25 € |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
830 710 133.25 € |
706 856 436 € |
641 603 139.75 € |
673 217 148.75 € |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
2 255 936 382.75 € |
2 868 801 538.50 € |
2 878 367 568.75 € |
2 903 463 206.25 € |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
61.78 % |
74.58 % |
77.19 % |
78.44 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
1 395 417 642 € |
977 994 156.75 € |
850 617 792.75 € |
798 004 162.50 € |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
52 109 862 € |
100 853 847 € |
78 729 792.75 € |
57 321 033.75 € |