Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hang Seng Bank Limited

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hang Seng Bank Limited, Hang Seng Bank Limited thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hang Seng Bank Limited công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hang Seng Bank Limited tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Hang Seng Bank Limited thu nhập và thu nhập hiện tại cho các kỳ báo cáo mới nhất. Tính năng động của Hang Seng Bank Limited doanh thu thuần tăng theo 0 $ so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của Hang Seng Bank Limited đã thay đổi bởi 0 $ trong những năm gần đây. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của Hang Seng Bank Limited cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "thu nhập ròng" Hang Seng Bank Limited trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Hang Seng Bank Limited tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 1 017 264 174.44 $ -19.816 % ↓ 481 838 446.16 $ -34.763 % ↓
30/09/2020 1 017 264 174.44 $ -19.816 % ↓ 481 838 446.16 $ -34.763 % ↓
30/06/2020 978 558 700.11 $ -20.0157 % ↓ 583 967 247.25 $ -33.0477 % ↓
31/03/2020 978 558 700.11 $ -20.0157 % ↓ 583 967 247.25 $ -33.0477 % ↓
30/06/2019 1 223 437 889.21 $ - 872 214 451.32 $ -
31/03/2019 1 223 437 889.21 $ - 872 214 451.32 $ -
31/12/2018 1 268 658 146.35 $ - 738 597 533.32 $ -
30/09/2018 1 268 658 146.35 $ - 738 597 533.32 $ -
30/06/2018 1 215 581 827.59 $ - 807 769 197.85 $ -
31/03/2018 1 215 581 827.59 $ - 807 769 197.85 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hang Seng Bank Limited, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Hang Seng Bank Limited: 31/03/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Hang Seng Bank Limited có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Hang Seng Bank Limited là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hang Seng Bank Limited là 7 963 500 000 $

Ngày báo cáo tài chính Hang Seng Bank Limited

Tổng doanh thu Hang Seng Bank Limited được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hang Seng Bank Limited là 7 963 500 000 $ Thu nhập hoạt động Hang Seng Bank Limited là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hang Seng Bank Limited là 4 590 500 000 $ Thu nhập ròng Hang Seng Bank Limited là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hang Seng Bank Limited là 3 772 000 000 $

Chi phí hoạt động Hang Seng Bank Limited là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hang Seng Bank Limited là 3 373 000 000 $ Tài sản hiện tại Hang Seng Bank Limited là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hang Seng Bank Limited là 213 677 000 000 $ Tiền mặt hiện tại Hang Seng Bank Limited là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hang Seng Bank Limited là 96 603 000 000 $

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
1 017 264 174.44 $ 1 017 264 174.44 $ 978 558 700.11 $ 978 558 700.11 $ 1 223 437 889.21 $ 1 223 437 889.21 $ 1 268 658 146.35 $ 1 268 658 146.35 $ 1 215 581 827.59 $ 1 215 581 827.59 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
- - - - - - - - - -
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 017 264 174.44 $ 1 017 264 174.44 $ 978 558 700.11 $ 978 558 700.11 $ 1 223 437 889.21 $ 1 223 437 889.21 $ 1 268 658 146.35 $ 1 268 658 146.35 $ 1 215 581 827.59 $ 1 215 581 827.59 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 1 223 437 889.21 $ 1 223 437 889.21 $ 1 268 658 146.35 $ 1 268 658 146.35 $ 1 215 581 827.59 $ 1 215 581 827.59 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
586 394 323.20 $ 586 394 323.20 $ 584 989 173.96 $ 584 989 173.96 $ 823 736 802.77 $ 823 736 802.77 $ 861 356 479.97 $ 861 356 479.97 $ 853 628 159.19 $ 853 628 159.19 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
481 838 446.16 $ 481 838 446.16 $ 583 967 247.25 $ 583 967 247.25 $ 872 214 451.32 $ 872 214 451.32 $ 738 597 533.32 $ 738 597 533.32 $ 807 769 197.85 $ 807 769 197.85 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
430 869 851.25 $ 430 869 851.25 $ 393 569 526.15 $ 393 569 526.15 $ 399 701 086.44 $ 399 701 086.44 $ 407 301 666.38 $ 407 301 666.38 $ 361 953 668.40 $ 361 953 668.40 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
27 295 279 337.28 $ 27 295 279 337.28 $ 25 580 230 827.70 $ 25 580 230 827.70 $ 24 314 319 109.39 $ 24 314 319 109.39 $ 27 856 189 363.02 $ 27 856 189 363.02 $ 27 339 349 926.87 $ 27 339 349 926.87 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
224 796 668 518.91 $ 224 796 668 518.91 $ 221 249 816 372.54 $ 221 249 816 372.54 $ 211 622 117 048.93 $ 211 622 117 048.93 $ 200 718 797 703.22 $ 200 718 797 703.22 $ 196 033 902 418.77 $ 196 033 902 418.77 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
12 340 148 307.11 $ 12 340 148 307.11 $ 12 505 955 916.64 $ 12 505 955 916.64 $ 8 557 358 830.40 $ 8 557 358 830.40 $ 13 294 755 599.84 $ 13 294 755 599.84 $ 11 580 984 498.65 $ 11 580 984 498.65 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 168 094 809 250.99 $ 168 094 809 250.99 $ 160 520 160 697.98 $ 160 520 160 697.98 $ 158 303 729 393.81 $ 158 303 729 393.81 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 189 543 645 851.30 $ 189 543 645 851.30 $ 180 011 113 453.03 $ 180 011 113 453.03 $ 176 147 974 988.34 $ 176 147 974 988.34 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 89.57 % 89.57 % 89.68 % 89.68 % 89.86 % 89.86 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
23 389 347 691.40 $ 23 389 347 691.40 $ 22 484 814 807.72 $ 22 484 814 807.72 $ 22 063 525 519.43 $ 22 063 525 519.43 $ 20 704 490 729.21 $ 20 704 490 729.21 $ 19 880 945 537.69 $ 19 880 945 537.69 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -3 067 185 294.47 $ -3 067 185 294.47 $ -761 974 106.93 $ -761 974 106.93 $ -2 223 776 402.43 $ -2 223 776 402.43 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hang Seng Bank Limited là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hang Seng Bank Limited, tổng doanh thu của Hang Seng Bank Limited là 1 017 264 174.44 Dollar Mỹ và thay đổi thành -19.816% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hang Seng Bank Limited trong quý vừa qua là 481 838 446.16 $, lợi nhuận ròng thay đổi -34.763% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Hang Seng Bank Limited là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hang Seng Bank Limited là 183 100 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Hang Seng Bank Limited

Tài chính Hang Seng Bank Limited