Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hertz Global Holdings, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hertz Global Holdings, Inc., Hertz Global Holdings, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hertz Global Holdings, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hertz Global Holdings, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Hertz Global Holdings, Inc. thu nhập hiện tại trong Dollar Mỹ. Tính năng động của Hertz Global Holdings, Inc. doanh thu thuần tăng bởi 325 000 000 $ từ kỳ báo cáo cuối cùng. Hertz Global Holdings, Inc. thu nhập ròng hiện tại 169 000 000 $. Biểu đồ tài chính của Hertz Global Holdings, Inc. hiển thị trạng thái trực tuyến: thu nhập ròng, doanh thu thuần, tổng tài sản. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 30/06/2017 đến 30/09/2019 có sẵn trực tuyến. Biểu đồ giá trị của tất cả các tài sản Hertz Global Holdings, Inc. được trình bày trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/09/2019 2 836 000 000 $ +2.83 % ↑ 169 000 000 $ +19.86 % ↑
30/06/2019 2 511 000 000 $ +5.11 % ↑ 38 000 000 $ -
31/03/2019 2 107 000 000 $ +2.13 % ↑ -147 000 000 $ -
31/12/2018 2 295 000 000 $ +9.81 % ↑ -101 000 000 $ -116.396 % ↓
30/09/2018 2 758 000 000 $ - 141 000 000 $ -
30/06/2018 2 389 000 000 $ - -63 000 000 $ -
31/03/2018 2 063 000 000 $ - -202 000 000 $ -
31/12/2017 2 090 000 000 $ - 616 000 000 $ -
30/09/2017 2 572 000 000 $ - 93 000 000 $ -
30/06/2017 2 224 000 000 $ - -158 000 000 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hertz Global Holdings, Inc., lịch trình

Ngày của Hertz Global Holdings, Inc. báo cáo tài chính: 30/06/2017, 30/06/2019, 30/09/2019. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của Hertz Global Holdings, Inc. cho ngày hôm nay là 30/09/2019. Lợi nhuận gộp Hertz Global Holdings, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hertz Global Holdings, Inc. là 677 000 000 $

Ngày báo cáo tài chính Hertz Global Holdings, Inc.

Tổng doanh thu Hertz Global Holdings, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hertz Global Holdings, Inc. là 2 836 000 000 $ Doanh thu hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp. Doanh thu hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là 2 836 000 000 $ Thu nhập hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là 445 000 000 $

Thu nhập ròng Hertz Global Holdings, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hertz Global Holdings, Inc. là 169 000 000 $ Chi phí hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hertz Global Holdings, Inc. là 2 391 000 000 $ Tài sản hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là 3 491 000 000 $

30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018 30/09/2018 30/06/2018 31/03/2018 31/12/2017 30/09/2017 30/06/2017
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
677 000 000 $ 489 000 000 $ 249 000 000 $ 336 000 000 $ 653 000 000 $ 375 000 000 $ 827 000 000 $ 867 000 000 $ 1 224 000 000 $ 969 000 000 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 159 000 000 $ 2 022 000 000 $ 1 858 000 000 $ 1 959 000 000 $ 2 105 000 000 $ 2 014 000 000 $ 1 236 000 000 $ 1 223 000 000 $ 1 348 000 000 $ 1 255 000 000 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
2 836 000 000 $ 2 511 000 000 $ 2 107 000 000 $ 2 295 000 000 $ 2 758 000 000 $ 2 389 000 000 $ 2 063 000 000 $ 2 090 000 000 $ 2 572 000 000 $ 2 224 000 000 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
2 836 000 000 $ 2 511 000 000 $ 2 107 000 000 $ 2 295 000 000 $ 2 758 000 000 $ 2 389 000 000 $ 1 894 000 000 $ 1 923 000 000 $ 2 413 000 000 $ 2 062 000 000 $
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
445 000 000 $ 233 000 000 $ 21 000 000 $ 57 400 000 $ 362 000 000 $ 98 000 000 $ -68 000 000 $ -6 000 000 $ 307 000 000 $ 3 000 000 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
169 000 000 $ 38 000 000 $ -147 000 000 $ -101 000 000 $ 141 000 000 $ -63 000 000 $ -202 000 000 $ 616 000 000 $ 93 000 000 $ -158 000 000 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 391 000 000 $ 2 278 000 000 $ 2 086 000 000 $ 2 237 600 000 $ 2 396 000 000 $ 2 291 000 000 $ 895 000 000 $ 873 000 000 $ 917 000 000 $ 966 000 000 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
3 491 000 000 $ 3 278 000 000 $ 3 676 000 000 $ 3 878 000 000 $ 3 822 000 000 $ 3 269 000 000 $ 3 272 000 000 $ 2 869 000 000 $ 3 301 000 000 $ 3 413 000 000 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
25 541 000 000 $ 26 354 000 000 $ 24 030 000 000 $ 21 382 000 000 $ 22 460 000 000 $ 22 771 000 000 $ 22 321 000 000 $ 20 058 000 000 $ 21 344 000 000 $ 22 433 000 000 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
465 000 000 $ 415 000 000 $ 554 000 000 $ 1 127 000 000 $ 761 000 000 $ 685 000 000 $ 1 940 000 000 $ 1 072 000 000 $ 748 000 000 $ 1 141 000 000 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
3 492 000 000 $ 4 382 000 000 $ 4 095 000 000 $ 3 351 000 000 $ 3 439 000 000 $ 3 835 000 000 $ - - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - 1 046 000 000 $ 1 072 000 000 $ 748 000 000 $ 1 141 000 000 $
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
23 552 000 000 $ 25 284 000 000 $ 23 025 000 000 $ 20 262 000 000 $ 21 233 000 000 $ 21 702 000 000 $ - - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
92.21 % 95.94 % 95.82 % 94.76 % 94.54 % 95.31 % - - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 874 000 000 $ 964 000 000 $ 922 000 000 $ 1 061 000 000 $ 1 203 000 000 $ 1 059 000 000 $ 1 133 000 000 $ 1 520 000 000 $ 866 000 000 $ 756 000 000 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
1 179 000 000 $ 540 000 000 $ 514 000 000 $ 539 000 000 $ 1 075 000 000 $ 541 000 000 $ 401 000 000 $ 417 000 000 $ 995 000 000 $ 497 000 000 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hertz Global Holdings, Inc. là ngày 30/09/2019. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hertz Global Holdings, Inc., tổng doanh thu của Hertz Global Holdings, Inc. là 2 836 000 000 Dollar Mỹ và thay đổi thành +2.83% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hertz Global Holdings, Inc. trong quý vừa qua là 169 000 000 $, lợi nhuận ròng thay đổi +19.86% so với năm ngoái.

Tiền mặt hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là 465 000 000 $ Nợ hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Hertz Global Holdings, Inc. là 3 492 000 000 $ Tổng nợ Hertz Global Holdings, Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Hertz Global Holdings, Inc. là 23 552 000 000 $

Chi phí cổ phiếu Hertz Global Holdings, Inc.

Tài chính Hertz Global Holdings, Inc.