Chi phí hoạt động Hufvudstaden AB (publ) là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hufvudstaden AB (publ) là 173 600 000 kr Tài sản hiện tại Hufvudstaden AB (publ) là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hufvudstaden AB (publ) là 1 799 900 000 kr Tiền mặt hiện tại Hufvudstaden AB (publ) là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hufvudstaden AB (publ) là 1 706 100 000 kr
|
31/12/2019
|
30/09/2019
|
30/06/2019
|
31/03/2019
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
3 805 838 479.60 kr |
3 780 267 336.40 kr |
3 708 881 228.30 kr |
3 750 434 336 kr |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
1 650 404 200.70 kr |
1 434 114 947.80 kr |
1 478 864 448.40 kr |
1 500 173 734.40 kr |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
5 456 242 680.30 kr |
5 214 382 284.20 kr |
5 187 745 676.70 kr |
5 250 608 070.40 kr |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
3 606 596 655.50 kr |
3 646 018 834.60 kr |
3 573 567 262.20 kr |
3 622 578 620 kr |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
11 738 220 193.10 kr |
6 003 891 330.50 kr |
10 459 663 033.10 kr |
5 321 994 178.50 kr |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
- |
- |
- |
- |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
1 849 646 024.80 kr |
1 568 363 449.60 kr |
1 614 178 414.50 kr |
1 628 029 450.40 kr |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
19 177 291 935.70 kr |
13 126 520 176 kr |
11 808 540 836.90 kr |
6 688 984 875.40 kr |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
536 371 776 048.80 kr |
516 446 528 174.50 kr |
508 466 200 567.50 kr |
490 516 323 505.40 kr |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
18 177 886 422.30 kr |
11 543 240 226.20 kr |
9 168 320 301.50 kr |
3 611 923 977 kr |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
26 433 103 818.70 kr |
25 695 802 523.10 kr |
24 991 530 620.80 kr |
25 524 262 770.80 kr |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
202 000 311 172.70 kr |
193 813 283 491.50 kr |
191 836 847 215 kr |
184 346 633 186 kr |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
37.66 % |
37.53 % |
37.73 % |
37.58 % |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
334 371 464 876.10 kr |
322 633 244 683 kr |
316 629 353 352.50 kr |
306 169 690 319.40 kr |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
4 362 010 844.20 kr |
4 895 808 458.50 kr |
3 016 329 433.30 kr |
2 291 813 709.30 kr |