Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu HEXCEL CORP. Registered Shares

Báo cáo kết quả tài chính của công ty HEXCEL CORP. Registered Shares , HEXCEL CORP. Registered Shares thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào HEXCEL CORP. Registered Shares công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

HEXCEL CORP. Registered Shares tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Tính năng động của HEXCEL CORP. Registered Shares doanh thu thuần đã thay đổi bởi 10 000 000 € trong giai đoạn trước. Tính năng động của HEXCEL CORP. Registered Shares thu nhập ròng tăng lên. Thay đổi là 16 200 000 €. Thu nhập ròng, doanh thu và động lực - các chỉ số tài chính chính của HEXCEL CORP. Registered Shares . Lịch trình báo cáo tài chính của HEXCEL CORP. Registered Shares cho ngày hôm nay. Biểu đồ tài chính của HEXCEL CORP. Registered Shares hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Giá trị của tất cả các tài sản HEXCEL CORP. Registered Shares trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 297 228 470.70 € -47.406 % ↓ 2 041 531.80 € -97.281 % ↓
31/03/2021 287 948 780.70 € -49.123 % ↓ -12 991 566 € -119.391 % ↓
31/12/2020 274 493 230.20 € -47.581 % ↓ -18 002 598.60 € -126.503 % ↓
30/09/2020 266 234 306.10 € -49.886 % ↓ 9 001 299.30 € -87.92 % ↓
31/12/2019 523 652 906.70 € - 67 927 330.80 € -
30/09/2019 531 262 252.50 € - 74 515 910.70 € -
30/06/2019 565 133 121 € - 75 072 692.10 € -
31/03/2019 565 968 293.10 € - 66 999 361.80 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính HEXCEL CORP. Registered Shares , lịch trình

Ngày của HEXCEL CORP. Registered Shares báo cáo tài chính: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của HEXCEL CORP. Registered Shares có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp HEXCEL CORP. Registered Shares là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp HEXCEL CORP. Registered Shares là 61 900 000 €

Ngày báo cáo tài chính HEXCEL CORP. Registered Shares

Tổng doanh thu HEXCEL CORP. Registered Shares được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu HEXCEL CORP. Registered Shares là 320 300 000 € Thu nhập hoạt động HEXCEL CORP. Registered Shares là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động HEXCEL CORP. Registered Shares là 21 800 000 € Thu nhập ròng HEXCEL CORP. Registered Shares là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng HEXCEL CORP. Registered Shares là 2 200 000 €

Chi phí hoạt động HEXCEL CORP. Registered Shares là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động HEXCEL CORP. Registered Shares là 298 500 000 € Tài sản hiện tại HEXCEL CORP. Registered Shares là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại HEXCEL CORP. Registered Shares là 619 300 000 € Tiền mặt hiện tại HEXCEL CORP. Registered Shares là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại HEXCEL CORP. Registered Shares là 115 300 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
57 441 281.10 € 49 275 153.90 € 28 210 257.60 € 12 527 581.50 € 135 947 458.50 € 146 526 305.10 € 156 641 167.20 € 155 156 416.80 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
239 787 189.60 € 238 673 626.80 € 246 282 972.60 € 253 706 724.60 € 387 705 448.20 € 384 735 947.40 € 408 491 953.80 € 410 811 876.30 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
297 228 470.70 € 287 948 780.70 € 274 493 230.20 € 266 234 306.10 € 523 652 906.70 € 531 262 252.50 € 565 133 121 € 565 968 293.10 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
20 229 724.20 € 1 577 547.30 € -5 660 610.90 € -20 229 724.20 € 90 384 180.60 € 101 983 793.10 € 106 809 231.90 € 95 395 213.20 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 041 531.80 € -12 991 566 € -18 002 598.60 € 9 001 299.30 € 67 927 330.80 € 74 515 910.70 € 75 072 692.10 € 66 999 361.80 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
10 671 643.50 € 10 764 440.40 € 9 836 471.40 € 9 929 268.30 € 12 249 190.80 € 13 177 159.80 € 13 177 159.80 € 13 826 738.10 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
276 998 746.50 € 286 371 233.40 € 280 153 841.10 € 286 464 030.30 € 433 268 726.10 € 429 278 459.40 € 458 323 889.10 € 470 573 079.90 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
574 691 201.70 € 528 385 548.60 € 497 298 587.10 € 534 324 550.20 € 654 125 348.10 € 716 020 880.40 € 740 612 058.90 € 725 950 148.70 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
2 707 256 760.60 € 2 685 078 301.50 € 2 707 627 948.20 € 2 758 016 664.90 € 2 903 243 813.40 € 2 927 927 788.80 € 2 964 953 751.90 € 2 937 949 854 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
106 994 825.70 € 76 093 458 € 95 859 197.70 € 63 101 892 € 59 761 203.60 € 43 614 543 € 51 409 482.60 € 40 552 245.30 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 299 362 799.40 € 322 005 243 € 333 790 449.30 € 324 696 353.10 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 1 561 307 842.50 € 1 612 253 340.60 € 1 626 451 266.30 € 1 664 405 198.40 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 53.78 % 55.06 % 54.86 % 56.65 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
1 394 551 813.20 € 1 379 797 106.10 € 1 401 418 783.80 € 1 391 396 718.60 € 1 341 935 970.90 € 1 315 674 448.20 € 1 338 502 485.60 € 1 273 544 655.60 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 198 399 772.20 € 111 449 076.90 € 103 282 949.70 € 42 593 777.10 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của HEXCEL CORP. Registered Shares là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của HEXCEL CORP. Registered Shares , tổng doanh thu của HEXCEL CORP. Registered Shares là 297 228 470.70 Euro và thay đổi thành -47.406% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của HEXCEL CORP. Registered Shares trong quý vừa qua là 2 041 531.80 €, lợi nhuận ròng thay đổi -97.281% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu HEXCEL CORP. Registered Shares là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu HEXCEL CORP. Registered Shares là 1 502 800 000 €

Chi phí cổ phiếu HEXCEL CORP. Registered Shares

Tài chính HEXCEL CORP. Registered Shares