Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hydromer, Inc.

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hydromer, Inc., Hydromer, Inc. thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hydromer, Inc. công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hydromer, Inc. tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Dollar Mỹ ngày hôm nay

Doanh thu thuần Hydromer, Inc. hiện là 1 331 628 $. Thông tin về doanh thu thuần được lấy từ các nguồn mở. Tính năng động của Hydromer, Inc. doanh thu thuần đã thay đổi bởi 65 138 $ trong giai đoạn trước. Đây là các chỉ số tài chính chính của Hydromer, Inc.. Báo cáo tài chính Hydromer, Inc. trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Tất cả thông tin về Hydromer, Inc. tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản Hydromer, Inc. trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2012 1 331 628 $ - 33 373 $ -
30/09/2012 1 266 490 $ - -77 822 $ -
30/06/2012 1 319 174 $ - -226 774 $ -
31/03/2012 1 581 641 $ - -7 297 $ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hydromer, Inc., lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của Hydromer, Inc.: 31/03/2012, 30/09/2012, 31/12/2012. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Hydromer, Inc. là 31/12/2012. Lợi nhuận gộp Hydromer, Inc. là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hydromer, Inc. là 926 531 $

Ngày báo cáo tài chính Hydromer, Inc.

Tổng doanh thu Hydromer, Inc. được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hydromer, Inc. là 1 331 628 $ Thu nhập hoạt động Hydromer, Inc. là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hydromer, Inc. là -12 214 $ Thu nhập ròng Hydromer, Inc. là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hydromer, Inc. là 33 373 $

Chi phí hoạt động Hydromer, Inc. là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hydromer, Inc. là 1 343 842 $ Tài sản hiện tại Hydromer, Inc. là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hydromer, Inc. là 1 743 472 $ Tiền mặt hiện tại Hydromer, Inc. là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hydromer, Inc. là 294 842 $

  31/12/2012 30/09/2012 30/06/2012 31/03/2012
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
926 531 $ 906 341 $ 954 561 $ 1 108 858 $
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
405 097 $ 360 149 $ 364 613 $ 472 783 $
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
1 331 628 $ 1 266 490 $ 1 319 174 $ 1 581 641 $
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-12 214 $ -55 127 $ -72 811 $ 33 496 $
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
33 373 $ -77 822 $ -226 774 $ -7 297 $
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
1 343 842 $ 1 321 617 $ 1 391 985 $ 1 548 145 $
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
1 743 472 $ 1 716 865 $ 1 794 317 $ 1 910 466 $
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
6 416 255 $ 6 427 660 $ 6 525 726 $ 6 704 398 $
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
294 842 $ 408 109 $ 280 878 $ 517 359 $
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
924 991 $ 936 188 $ 935 195 $ 879 344 $
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
3 923 763 $ 3 968 541 $ 3 988 785 $ 3 940 683 $
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
61.15 % 61.74 % 61.12 % 58.78 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
2 492 492 $ 2 459 119 $ 2 536 941 $ 2 763 715 $
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-32 164 $ 185 400 $ -170 713 $ 241 931 $

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hydromer, Inc. là ngày 31/12/2012. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hydromer, Inc., tổng doanh thu của Hydromer, Inc. là 1 331 628 Dollar Mỹ và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hydromer, Inc. trong quý vừa qua là 33 373 $, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Nợ hiện tại Hydromer, Inc. là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng. Nợ hiện tại Hydromer, Inc. là 924 991 $ Tổng nợ Hydromer, Inc. là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm. Tổng nợ Hydromer, Inc. là 3 923 763 $ Vốn chủ sở hữu Hydromer, Inc. là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hydromer, Inc. là 2 492 492 $

Chi phí cổ phiếu Hydromer, Inc.

Tài chính Hydromer, Inc.