Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Hydratec Industries NV

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Hydratec Industries NV, Hydratec Industries NV thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Hydratec Industries NV công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Hydratec Industries NV tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Hydratec Industries NV thu nhập ròng hiện tại 3 324 500 €. Tính năng động của Hydratec Industries NV thu nhập ròng tăng bởi 0 €. Việc đánh giá tính năng động của Hydratec Industries NV thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của Hydratec Industries NV. Biểu đồ báo cáo tài chính trên trang web của chúng tôi hiển thị thông tin theo ngày từ 30/09/2020 đến 30/06/2021. Giá trị của "thu nhập ròng" Hydratec Industries NV trên biểu đồ được hiển thị màu xanh lam. Tất cả thông tin về Hydratec Industries NV tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 55 572 351.53 € - 3 085 032.94 € -
31/03/2021 55 572 351.53 € - 3 085 032.94 € -
31/12/2020 54 268 555.09 € - 1 106 603.03 € -
30/09/2020 54 268 555.09 € - 1 106 603.03 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Hydratec Industries NV, lịch trình

Ngày của Hydratec Industries NV báo cáo tài chính: 30/09/2020, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của Hydratec Industries NV có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp Hydratec Industries NV là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Hydratec Industries NV là 32 507 000 €

Ngày báo cáo tài chính Hydratec Industries NV

Tổng doanh thu Hydratec Industries NV được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Hydratec Industries NV là 59 886 000 € Thu nhập hoạt động Hydratec Industries NV là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Hydratec Industries NV là 4 780 000 € Thu nhập ròng Hydratec Industries NV là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Hydratec Industries NV là 3 324 500 €

Chi phí hoạt động Hydratec Industries NV là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Hydratec Industries NV là 55 106 000 € Tài sản hiện tại Hydratec Industries NV là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Hydratec Industries NV là 89 989 000 € Tiền mặt hiện tại Hydratec Industries NV là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Hydratec Industries NV là 5 234 000 €

  30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
30 165 488.28 € 30 165 488.28 € 27 491 081.63 € 27 491 081.63 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
25 406 863.25 € 25 406 863.25 € 26 777 473.46 € 26 777 473.46 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
55 572 351.53 € 55 572 351.53 € 54 268 555.09 € 54 268 555.09 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
4 435 691.82 € 4 435 691.82 € 1 291 268.86 € 1 291 268.86 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
3 085 032.94 € 3 085 032.94 € 1 106 603.03 € 1 106 603.03 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
51 136 659.71 € 51 136 659.71 € 52 977 286.23 € 52 977 286.23 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
83 507 002.34 € 83 507 002.34 € 82 877 839.36 € 82 877 839.36 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
184 003 261.13 € 184 003 261.13 € 184 301 139.18 € 184 301 139.18 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
4 856 989.75 € 4 856 989.75 € 4 295 568.50 € 4 295 568.50 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - -
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - -
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - -
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
65 014 436.11 € 65 014 436.11 € 58 684 759.56 € 58 684 759.56 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - -

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Hydratec Industries NV là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Hydratec Industries NV, tổng doanh thu của Hydratec Industries NV là 55 572 351.53 Euro và thay đổi thành 0% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Hydratec Industries NV trong quý vừa qua là 3 085 032.94 €, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Hydratec Industries NV là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Hydratec Industries NV là 70 061 000 €

Chi phí cổ phiếu Hydratec Industries NV

Tài chính Hydratec Industries NV