Chi phí hoạt động HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là 25 734 256 000 000 $ Tài sản hiện tại HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là 52 166 465 000 000 $ Tiền mặt hiện tại HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại HYUNDAI MOTOR COMPANY GDS là 11 035 251 000 000 $
|
31/03/2021
|
31/12/2020
|
30/09/2020
|
30/06/2020
|
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
|
5 036 570 000 000 $ |
17 341 396 000 000 $ |
5 125 267 000 000 $ |
3 711 827 000 000 $ |
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
|
22 354 301 000 000 $ |
11 901 954 000 000 $ |
22 450 545 000 000 $ |
18 147 164 000 000 $ |
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
|
27 390 871 000 000 $ |
29 243 350 000 000 $ |
27 575 812 000 000 $ |
21 858 991 000 000 $ |
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
|
- |
- |
- |
- |
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
|
1 656 615 000 000 $ |
1 254 397 000 000 $ |
-313 823 000 000 $ |
590 321 000 000 $ |
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
|
1 327 250 000 000 $ |
1 069 797 000 000 $ |
-336 061 000 000 $ |
227 386 000 000 $ |
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
|
295 134 000 000 $ |
1 337 872 000 000 $ |
318 029 000 000 $ |
312 265 000 000 $ |
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
|
25 734 256 000 000 $ |
27 988 953 000 000 $ |
27 889 635 000 000 $ |
21 268 670 000 000 $ |
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
|
52 166 465 000 000 $ |
83 686 357 000 000 $ |
50 524 979 000 000 $ |
48 833 908 000 000 $ |
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
|
216 150 547 000 000 $ |
209 344 212 000 000 $ |
207 096 239 000 000 $ |
201 804 520 000 000 $ |
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
|
11 035 251 000 000 $ |
9 862 136 000 000 $ |
12 306 985 000 000 $ |
10 883 777 000 000 $ |
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
|
- |
- |
- |
- |
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
|
- |
- |
- |
- |
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
|
- |
- |
- |
- |
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
|
70 270 569 000 000 $ |
69 149 622 000 000 $ |
68 722 135 395 000 $ |
69 323 402 000 000 $ |
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
|
- |
- |
- |
- |