Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu International Business Machines Corporation

Báo cáo kết quả tài chính của công ty International Business Machines Corporation, International Business Machines Corporation thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào International Business Machines Corporation công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

International Business Machines Corporation tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Euro ngày hôm nay

Doanh thu International Business Machines Corporation trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của International Business Machines Corporation doanh thu thuần tăng theo 1 016 000 000 € so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của International Business Machines Corporation đã thay đổi bởi 370 000 000 € trong những năm gần đây. Lịch biểu tài chính của International Business Machines Corporation bao gồm ba biểu đồ về các chỉ số tài chính chính của công ty: tổng tài sản, doanh thu thuần, thu nhập ròng. Báo cáo tài chính International Business Machines Corporation trên biểu đồ trong thời gian thực hiển thị động lực, tức là thay đổi tài sản cố định của công ty. Giá trị của "tổng doanh thu của International Business Machines Corporation" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 17 453 057 110 € -2.171 % ↓ 1 233 678 350 € -46.958 % ↓
31/03/2021 16 507 081 862 € -2.491 % ↓ 889 179 490 € -39.975 % ↓
31/12/2020 18 964 196 704 € -6.47 % ↓ 1 262 541 768 € -63.0518 % ↓
30/09/2020 16 350 660 758 € -2.59 % ↓ 1 580 970 444 € +1.56 % ↑
31/12/2019 20 276 085 606 € - 3 417 056 260 € -
30/09/2019 16 785 474 184 € - 1 556 762 416 € -
30/06/2019 17 840 385 558 € - 2 325 832 844 € -
31/03/2019 16 928 860 196 € - 1 481 345 098 € -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính International Business Machines Corporation, lịch trình

Ngày mới nhất của International Business Machines Corporation báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của International Business Machines Corporation có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp International Business Machines Corporation là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp International Business Machines Corporation là 9 062 000 000 €

Ngày báo cáo tài chính International Business Machines Corporation

Tổng doanh thu International Business Machines Corporation được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu International Business Machines Corporation là 18 745 000 000 € Thu nhập hoạt động International Business Machines Corporation là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động International Business Machines Corporation là 2 103 000 000 € Thu nhập ròng International Business Machines Corporation là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng International Business Machines Corporation là 1 325 000 000 €

Chi phí hoạt động International Business Machines Corporation là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động International Business Machines Corporation là 16 642 000 000 € Tài sản hiện tại International Business Machines Corporation là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại International Business Machines Corporation là 30 774 000 000 € Tiền mặt hiện tại International Business Machines Corporation là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại International Business Machines Corporation là 7 350 000 000 €

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
8 437 428 836 € 7 641 357 146 € 9 797 733 794 € 7 849 918 618 € 10 335 896 878 € 7 761 466 208 € 8 389 012 780 € 7 488 660 354 €
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
9 015 628 274 € 8 865 724 716 € 9 166 462 910 € 8 500 742 140 € 9 940 188 728 € 9 024 007 976 € 9 451 372 778 € 9 440 199 842 €
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
17 453 057 110 € 16 507 081 862 € 18 964 196 704 € 16 350 660 758 € 20 276 085 606 € 16 785 474 184 € 17 840 385 558 € 16 928 860 196 €
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
1 958 057 034 € 1 323 061 838 € 3 363 053 736 € 1 973 885 360 € 3 791 349 616 € 1 881 708 638 € 2 575 361 748 € 1 795 118 384 €
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
1 233 678 350 € 889 179 490 € 1 262 541 768 € 1 580 970 444 € 3 417 056 260 € 1 556 762 416 € 2 325 832 844 € 1 481 345 098 €
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
1 542 796 246 € 1 517 657 140 € 1 499 966 658 € 1 410 583 170 € 1 486 000 488 € 1 396 617 000 € 1 310 026 746 € 1 334 234 774 €
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
15 495 000 076 € 15 184 020 024 € 15 601 142 968 € 14 376 775 398 € 16 484 735 990 € 14 903 765 546 € 15 265 023 810 € 15 133 741 812 €
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
28 652 994 372 € 31 692 032 964 € 36 465 669 870 € 37 098 802 910 € 35 772 016 760 € 35 494 555 516 € 72 174 373 326 € 49 072 465 990 €
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
136 695 285 492 € 138 385 192 062 € 145 221 166 738 € 143 505 189 984 € 141 697 036 508 € 139 307 890 360 € 143 993 074 856 € 121 902 318 228 €
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
6 843 423 300 € 9 805 182 418 € 12 301 402 536 € 13 401 005 654 € 7 608 769 416 € 9 391 783 786 € 42 270 010 122 € 15 953 090 452 €
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 35 102 571 678 € 32 649 181 148 € 39 432 084 378 € 36 191 932 938 €
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 122 158 364 678 € 122 460 033 950 € 127 442 232 328 € 106 439 905 882 €
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 86.21 % 87.91 % 88.51 % 87.32 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
20 429 713 476 € 19 914 827 342 € 19 177 413 566 € 19 746 302 224 € 19 404 596 598 € 16 718 436 568 € 16 428 871 310 € 15 345 096 518 €
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 3 213 150 178 € 3 369 571 282 € 2 738 300 398 € 4 431 000 202 €

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của International Business Machines Corporation là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của International Business Machines Corporation, tổng doanh thu của International Business Machines Corporation là 17 453 057 110 Euro và thay đổi thành -2.171% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của International Business Machines Corporation trong quý vừa qua là 1 233 678 350 €, lợi nhuận ròng thay đổi -46.958% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu International Business Machines Corporation là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu International Business Machines Corporation là 21 942 000 000 €

Chi phí cổ phiếu International Business Machines Corporation

Tài chính International Business Machines Corporation