Idex ASA tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Krone Na Uy ngày hôm nay
Doanh thu Idex ASA trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Idex ASA doanh thu thuần tăng bởi 26 000 kr từ kỳ báo cáo cuối cùng. Idex ASA thu nhập ròng hiện tại -7 529 000 kr. Biểu đồ báo cáo tài chính của Idex ASA. Báo cáo tài chính Idex ASA trên biểu đồ cho thấy tính năng động của tài sản. Thông tin về Idex ASA thu nhập ròng trên biểu đồ trên trang này được vẽ bằng các thanh màu xanh.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
624 000 kr
-54.486 % ↓
-7 529 000 kr
-
31/12/2020
598 000 kr
-9.256 % ↓
-7 247 000 kr
-
30/09/2020
248 000 kr
-81.269 % ↓
-6 792 000 kr
-
30/06/2020
149 000 kr
-59.621 % ↓
-6 396 000 kr
-
31/12/2019
659 000 kr
-
-85 225 000 kr
-
30/09/2019
1 324 000 kr
-
-66 673 000 kr
-
30/06/2019
369 000 kr
-
-65 204 000 kr
-
31/03/2019
1 371 000 kr
-
-67 683 000 kr
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính Idex ASA, lịch trình
Ngày mới nhất của Idex ASA báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/03/2019, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của Idex ASA là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp Idex ASA là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Idex ASA là 404 000 kr
Ngày báo cáo tài chính Idex ASA
Tổng doanh thu Idex ASA được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Idex ASA là 624 000 kr Thu nhập hoạt động Idex ASA là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Idex ASA là -7 472 000 kr Thu nhập ròng Idex ASA là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Idex ASA là -7 529 000 kr
Chi phí hoạt động Idex ASA là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Idex ASA là 8 096 000 kr Tài sản hiện tại Idex ASA là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Idex ASA là 29 706 000 kr Tiền mặt hiện tại Idex ASA là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Idex ASA là 25 892 000 kr
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
404 000 kr
420 000 kr
203 000 kr
117 000 kr
519 000 kr
1 134 000 kr
205 000 kr
1 318 000 kr
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
220 000 kr
178 000 kr
45 000 kr
32 000 kr
140 000 kr
190 000 kr
164 000 kr
53 000 kr
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
624 000 kr
598 000 kr
248 000 kr
149 000 kr
659 000 kr
1 324 000 kr
369 000 kr
1 371 000 kr
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
659 000 kr
1 324 000 kr
369 000 kr
1 371 000 kr
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-7 472 000 kr
-7 238 000 kr
-6 802 000 kr
-6 107 000 kr
-87 330 000 kr
-64 547 000 kr
-63 412 000 kr
-66 730 000 kr
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-7 529 000 kr
-7 247 000 kr
-6 792 000 kr
-6 396 000 kr
-85 225 000 kr
-66 673 000 kr
-65 204 000 kr
-67 683 000 kr
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
608 000 kr
-144 000 kr
930 000 kr
1 069 000 kr
12 281 000 kr
8 575 000 kr
7 948 000 kr
9 784 000 kr
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
8 096 000 kr
7 836 000 kr
7 050 000 kr
6 256 000 kr
87 989 000 kr
65 871 000 kr
63 781 000 kr
68 101 000 kr
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
29 706 000 kr
10 838 000 kr
8 102 000 kr
13 845 000 kr
143 861 000 kr
123 638 000 kr
182 309 000 kr
248 912 000 kr
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
35 501 000 kr
17 006 000 kr
13 847 000 kr
19 708 000 kr
206 076 000 kr
180 522 000 kr
239 366 000 kr
306 296 000 kr
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
25 892 000 kr
7 298 000 kr
5 704 000 kr
11 401 000 kr
124 031 000 kr
96 939 000 kr
155 088 000 kr
224 915 000 kr
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
44 045 000 kr
30 084 000 kr
28 151 000 kr
30 248 000 kr
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
49 671 000 kr
31 299 000 kr
30 687 000 kr
32 989 000 kr
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
24.10 %
17.34 %
12.82 %
10.77 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
31 466 000 kr
12 514 000 kr
10 082 000 kr
15 204 000 kr
156 405 000 kr
149 223 000 kr
208 679 000 kr
273 307 000 kr
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
-57 285 000 kr
-55 692 000 kr
-61 969 000 kr
-68 535 000 kr
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Idex ASA là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Idex ASA, tổng doanh thu của Idex ASA là 624 000 Krone Na Uy và thay đổi thành -54.486% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Idex ASA trong quý vừa qua là -7 529 000 kr, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu Idex ASA là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Idex ASA là 31 466 000 kr
Chi phí cổ phiếu Idex ASA
Chi phí cổ phiếu Idex ASA
Cổ phiếu của Idex ASA hôm nay, giá của cổ phiếu IDEX.OL hiện đang trực tuyến.