Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Champion Pacific Indonesia Tbk, PT Champion Pacific Indonesia Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Champion Pacific Indonesia Tbk công bố báo cáo tài chính?
PT Champion Pacific Indonesia Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay
PT Champion Pacific Indonesia Tbk doanh thu thuần cho ngày hôm nay là 205 912 844 847 Rp. Tính năng động của PT Champion Pacific Indonesia Tbk doanh thu thuần tăng theo 59 125 812 613 Rp so với báo cáo trước đó. Động lực của thu nhập ròng của PT Champion Pacific Indonesia Tbk đã thay đổi bởi 10 904 108 784 Rp trong những năm gần đây. Biểu đồ báo cáo tài chính của PT Champion Pacific Indonesia Tbk. Lịch biểu báo cáo tài chính từ 31/12/2018 đến 31/03/2021 có sẵn trực tuyến. Tất cả thông tin về PT Champion Pacific Indonesia Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/03/2021
205 912 844 847 Rp
+1.91 % ↑
19 334 640 930 Rp
+67.26 % ↑
31/12/2020
146 787 032 234 Rp
-19.626 % ↓
8 430 532 146 Rp
+102.47 % ↑
30/09/2020
191 618 562 899 Rp
-14.145 % ↓
13 757 895 632 Rp
-12.686 % ↓
30/06/2020
212 107 322 173 Rp
+14.46 % ↑
13 624 979 318 Rp
+42.6 % ↑
30/09/2019
223 188 507 960 Rp
-
15 756 859 590 Rp
-
30/06/2019
185 317 691 044 Rp
-
9 554 427 672 Rp
-
31/03/2019
202 044 830 150 Rp
-
11 559 795 589 Rp
-
31/12/2018
182 629 911 608 Rp
-
4 163 926 559 Rp
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính PT Champion Pacific Indonesia Tbk, lịch trình
Ngày của PT Champion Pacific Indonesia Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/12/2020, 31/03/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 31/03/2021. Lợi nhuận gộp PT Champion Pacific Indonesia Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 42 501 449 996 Rp
Ngày báo cáo tài chính PT Champion Pacific Indonesia Tbk
Tổng doanh thu PT Champion Pacific Indonesia Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 205 912 844 847 Rp Thu nhập hoạt động PT Champion Pacific Indonesia Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 32 058 020 883 Rp Thu nhập ròng PT Champion Pacific Indonesia Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 19 334 640 930 Rp
Chi phí hoạt động PT Champion Pacific Indonesia Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 173 854 823 964 Rp Tài sản hiện tại PT Champion Pacific Indonesia Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 576 539 327 140 Rp Tiền mặt hiện tại PT Champion Pacific Indonesia Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 277 586 949 924 Rp
31/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
30/06/2020
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
42 501 449 996 Rp
29 862 601 061 Rp
34 998 025 629 Rp
36 821 282 870 Rp
38 922 621 141 Rp
29 231 111 992 Rp
28 554 738 620 Rp
17 274 302 309 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
163 411 394 851 Rp
116 924 431 173 Rp
156 620 537 270 Rp
175 286 039 303 Rp
184 265 886 819 Rp
156 086 579 052 Rp
173 490 091 530 Rp
165 355 609 299 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
205 912 844 847 Rp
146 787 032 234 Rp
191 618 562 899 Rp
212 107 322 173 Rp
223 188 507 960 Rp
185 317 691 044 Rp
202 044 830 150 Rp
182 629 911 608 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
223 188 507 960 Rp
185 317 691 044 Rp
202 044 830 150 Rp
182 629 911 608 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
32 058 020 883 Rp
18 291 601 994 Rp
23 924 281 246 Rp
21 859 137 603 Rp
27 667 384 320 Rp
16 965 043 402 Rp
19 506 730 023 Rp
7 523 680 760 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
19 334 640 930 Rp
8 430 532 146 Rp
13 757 895 632 Rp
13 624 979 318 Rp
15 756 859 590 Rp
9 554 427 672 Rp
11 559 795 589 Rp
4 163 926 559 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
435 137 641 Rp
1 707 672 231 Rp
1 707 672 231 Rp
1 707 672 231 Rp
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
173 854 823 964 Rp
128 495 430 240 Rp
167 694 281 653 Rp
190 248 184 570 Rp
195 521 123 640 Rp
168 352 647 642 Rp
182 538 100 127 Rp
175 106 230 848 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
576 539 327 140 Rp
509 735 319 690 Rp
519 987 629 567 Rp
508 551 593 592 Rp
454 036 293 685 Rp
433 845 546 567 Rp
441 510 777 661 Rp
416 191 470 230 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
729 142 981 958 Rp
665 863 417 235 Rp
678 629 355 938 Rp
667 893 177 376 Rp
616 055 687 511 Rp
594 879 235 633 Rp
595 470 150 954 Rp
570 197 810 698 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
277 586 949 924 Rp
240 409 766 767 Rp
192 089 357 002 Rp
183 981 511 257 Rp
155 450 542 178 Rp
135 855 379 741 Rp
122 620 377 886 Rp
106 627 245 303 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
69 347 031 073 Rp
65 111 560 860 Rp
80 110 042 865 Rp
72 223 978 098 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
88 293 983 083 Rp
82 463 512 788 Rp
96 365 535 835 Rp
87 283 567 361 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
14.33 %
13.86 %
16.18 %
15.31 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
444 763 635 013 Rp
425 428 994 083 Rp
415 556 227 564 Rp
406 659 354 432 Rp
378 133 022 577 Rp
367 237 185 487 Rp
357 682 757 815 Rp
346 122 962 226 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
30 541 361 423 Rp
25 283 940 879 Rp
25 410 184 231 Rp
17 801 691 586 Rp
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Champion Pacific Indonesia Tbk là ngày 31/03/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Champion Pacific Indonesia Tbk, tổng doanh thu của PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 205 912 844 847 Rupiah và thay đổi thành +1.91% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Champion Pacific Indonesia Tbk trong quý vừa qua là 19 334 640 930 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi +67.26% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu PT Champion Pacific Indonesia Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Champion Pacific Indonesia Tbk là 444 763 635 013 Rp
Chi phí cổ phiếu PT Champion Pacific Indonesia Tbk
Chi phí cổ phiếu PT Champion Pacific Indonesia Tbk
Cổ phiếu của PT Champion Pacific Indonesia Tbk hôm nay, giá của cổ phiếu IGAR.JK hiện đang trực tuyến.