Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu Inepar S.A. Indústria e Construções

Báo cáo kết quả tài chính của công ty Inepar S.A. Indústria e Construções, Inepar S.A. Indústria e Construções thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào Inepar S.A. Indústria e Construções công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

Inepar S.A. Indústria e Construções tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Real Brasil ngày hôm nay

Doanh thu Inepar S.A. Indústria e Construções trong vài kỳ báo cáo vừa qua. Tính năng động của Inepar S.A. Indústria e Construções doanh thu thuần giảm bởi -946 000 R$ so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của Inepar S.A. Indústria e Construções hôm nay lên tới -421 514 000 R$. Biểu đồ tài chính của Inepar S.A. Indústria e Construções hiển thị các giá trị và thay đổi của các chỉ số đó: tổng tài sản, thu nhập ròng, doanh thu thuần. Biểu đồ báo cáo tài chính hiển thị các giá trị từ 31/12/2018 đến 31/12/2020. Giá trị của tài sản Inepar S.A. Indústria e Construções trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
31/12/2020 8 875 609.80 R$ -88.257 % ↓ -2 167 551 442.20 R$ -
30/09/2020 13 740 225.60 R$ +122.3 % ↑ -118 118 631 R$ -
30/06/2020 10 788 545.40 R$ -63.564 % ↓ -206 679 321.60 R$ -
31/03/2020 6 093 625.50 R$ -75.552 % ↓ -298 819 053 R$ -
30/09/2019 6 181 044.60 R$ - -357 708 672.60 R$ -
30/06/2019 29 609 363.40 R$ - -291 208 449 R$ -
31/03/2019 24 924 728.10 R$ - -170 050 718.70 R$ -
31/12/2018 75 581 525.40 R$ - -1 130 627 216.40 R$ -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính Inepar S.A. Indústria e Construções, lịch trình

Ngày mới nhất của Inepar S.A. Indústria e Construções báo cáo tài chính có sẵn trực tuyến: 31/12/2018, 30/09/2020, 31/12/2020. Ngày lập báo cáo tài chính được quy định chặt chẽ bởi luật pháp và báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính mới nhất của Inepar S.A. Indústria e Construções có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 31/12/2020. Lợi nhuận gộp Inepar S.A. Indústria e Construções là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp Inepar S.A. Indústria e Construções là 737 000 R$

Ngày báo cáo tài chính Inepar S.A. Indústria e Construções

Tổng doanh thu Inepar S.A. Indústria e Construções được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu Inepar S.A. Indústria e Construções là 1 726 000 R$ Thu nhập hoạt động Inepar S.A. Indústria e Construções là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động Inepar S.A. Indústria e Construções là -179 093 000 R$ Thu nhập ròng Inepar S.A. Indústria e Construções là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng Inepar S.A. Indústria e Construções là -421 514 000 R$

Chi phí hoạt động Inepar S.A. Indústria e Construções là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động Inepar S.A. Indústria e Construções là 180 819 000 R$ Tài sản hiện tại Inepar S.A. Indústria e Construções là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại Inepar S.A. Indústria e Construções là 548 969 000 R$ Tiền mặt hiện tại Inepar S.A. Indústria e Construções là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại Inepar S.A. Indústria e Construções là 304 000 R$

31/12/2020 30/09/2020 30/06/2020 31/03/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 789 875.10 R$ 2 607 146.10 R$ 6 705 559.20 R$ -791 914.20 R$ 663 356.70 R$ 1 753 524.30 R$ 9 060 732.60 R$ 30 941 219.10 R$
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
5 085 734.70 R$ 11 133 079.50 R$ 4 082 986.20 R$ 6 885 539.70 R$ 5 517 687.90 R$ 27 855 839.10 R$ 15 863 995.50 R$ 44 640 306.30 R$
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
8 875 609.80 R$ 13 740 225.60 R$ 10 788 545.40 R$ 6 093 625.50 R$ 6 181 044.60 R$ 29 609 363.40 R$ 24 924 728.10 R$ 75 581 525.40 R$
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
-920 949 933.90 R$ -205 584 011.70 R$ -72 933 240.90 R$ -93 908 682.60 R$ -115 022 966.40 R$ -101 205 606.30 R$ -45 925 881.30 R$ -1 081 076 013.60 R$
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
-2 167 551 442.20 R$ -118 118 631 R$ -206 679 321.60 R$ -298 819 053 R$ -357 708 672.60 R$ -291 208 449 R$ -170 050 718.70 R$ -1 130 627 216.40 R$
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
929 825 543.70 R$ 219 324 237.30 R$ 83 721 786.30 R$ 100 002 308.10 R$ 121 204 011 R$ 130 814 969.70 R$ 70 850 609.40 R$ 1 156 657 539 R$
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
2 822 963 288.70 R$ 1 218 216 012.30 R$ 1 145 678 728.50 R$ 1 189 552 832.10 R$ 1 443 453 894.60 R$ 1 276 318 860 R$ 1 289 169 467.70 R$ 1 260 747 975.60 R$
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
8 380 822 836.30 R$ 7 132 755 772.50 R$ 7 187 804 094 R$ 7 209 622 872.90 R$ 7 351 627 487.40 R$ 7 473 777 681.60 R$ 7 569 465 600 R$ 7 574 757 026.70 R$
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
1 563 259.20 R$ 1 645 536 R$ 1 223 867.40 R$ 406 241.70 R$ 4 278 393.60 R$ 1 013 033.10 R$ 2 190 619.80 R$ 11 791 293.90 R$
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 10 239 532 882.80 R$ 9 986 187 188.70 R$ 9 617 545 986.30 R$ 9 435 158 889.90 R$
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 16 113 690 161.10 R$ 16 128 124 597.20 R$ 15 899 451 658.50 R$ 15 738 045 146.10 R$
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 219.19 % 215.80 % 210.05 % 207.77 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
-13 241 360 792.40 R$ -10 880 237 751.30 R$ -10 563 225 240.90 R$ -10 370 054 741.40 R$ -8 544 414 826.20 R$ -8 430 898 553.70 R$ -8 111 741 704.20 R$ -7 947 784 611 R$
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - -234 123 776.70 R$ -8 376 806.70 R$ -16 373 083.20 R$ -14 809 824 R$

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của Inepar S.A. Indústria e Construções là ngày 31/12/2020. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của Inepar S.A. Indústria e Construções, tổng doanh thu của Inepar S.A. Indústria e Construções là 8 875 609.80 Real Brasil và thay đổi thành -88.257% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của Inepar S.A. Indústria e Construções trong quý vừa qua là -2 167 551 442.20 R$, lợi nhuận ròng thay đổi 0% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu Inepar S.A. Indústria e Construções là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu Inepar S.A. Indústria e Construções là -2 574 988 000 R$

Chi phí cổ phiếu Inepar S.A. Indústria e Construções

Tài chính Inepar S.A. Indústria e Construções