Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Inter Delta Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Inter Delta Tbk, PT Inter Delta Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Inter Delta Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Inter Delta Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Động lực của doanh thu thuần của PT Inter Delta Tbk tăng. Thay đổi lên tới 1 334 210 361 Rp. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Thu nhập ròng của PT Inter Delta Tbk hôm nay lên tới 147 981 242 Rp. Tính năng động của PT Inter Delta Tbk thu nhập ròng giảm bởi -610 597 279 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Inter Delta Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của PT Inter Delta Tbk cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. PT Inter Delta Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ được hiển thị màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản PT Inter Delta Tbk trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 256 981 281 635 928.31 Rp -27.24 % ↓ 2 378 937 622 418.52 Rp -65.987 % ↓
31/03/2021 235 532 595 430 121.94 Rp -15.842 % ↓ 12 194 863 070 317.37 Rp -
31/12/2020 265 030 342 323 323.34 Rp -26.851 % ↓ -34 303 192 613 949.68 Rp -
30/09/2020 178 425 639 795 375.06 Rp -55.729 % ↓ -24 607 553 058 865.48 Rp -190.1595 % ↓
30/09/2019 403 026 120 841 710.62 Rp - 27 293 367 313 226.88 Rp -
30/06/2019 353 190 970 880 323 Rp - 6 994 275 799 171.14 Rp -
31/03/2019 279 869 823 587 890.84 Rp - -15 096 262 195 809.72 Rp -
31/12/2018 362 315 816 810 519.25 Rp - -32 984 433 872 179.61 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Inter Delta Tbk, lịch trình

Ngày của PT Inter Delta Tbk báo cáo tài chính: 31/12/2018, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày và ngày lập báo cáo tài chính được thiết lập theo luật pháp của quốc gia nơi công ty hoạt động. Ngày hiện tại của báo cáo tài chính của PT Inter Delta Tbk cho ngày hôm nay là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Inter Delta Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Inter Delta Tbk là 3 523 784 686 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Inter Delta Tbk

Tổng doanh thu PT Inter Delta Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Inter Delta Tbk là 15 985 458 748 Rp Thu nhập hoạt động PT Inter Delta Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Inter Delta Tbk là 12 368 482 Rp Thu nhập ròng PT Inter Delta Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Inter Delta Tbk là 147 981 242 Rp

Chi phí hoạt động PT Inter Delta Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Inter Delta Tbk là 15 973 090 266 Rp Tài sản hiện tại PT Inter Delta Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Inter Delta Tbk là 42 583 432 877 Rp Tiền mặt hiện tại PT Inter Delta Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Inter Delta Tbk là 21 458 700 103 Rp

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019 31/12/2018
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
56 648 152 492 378.96 Rp 56 903 433 441 928.92 Rp 48 136 312 326 993.09 Rp 30 196 230 297 773.47 Rp 81 172 268 109 075.23 Rp 65 592 358 980 496.39 Rp 41 129 778 558 985.30 Rp 40 395 095 721 632.45 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
200 333 129 143 549.38 Rp 178 629 161 988 193 Rp 216 894 029 996 330.28 Rp 148 229 409 497 601.59 Rp 321 853 852 732 635.38 Rp 287 598 611 899 826.62 Rp 238 740 045 028 905.56 Rp 321 920 721 088 886.81 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
256 981 281 635 928.31 Rp 235 532 595 430 121.94 Rp 265 030 342 323 323.34 Rp 178 425 639 795 375.06 Rp 403 026 120 841 710.62 Rp 353 190 970 880 323 Rp 279 869 823 587 890.84 Rp 362 315 816 810 519.25 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - - - - -
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
198 834 979 111.79 Rp 14 715 927 792 188.98 Rp -5 013 548 961 762.15 Rp -24 607 096 180 640.14 Rp 30 039 782 268 359.68 Rp 4 975 434 836 255.35 Rp -15 255 398 138 529.47 Rp -24 388 405 711 120.49 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
2 378 937 622 418.52 Rp 12 194 863 070 317.37 Rp -34 303 192 613 949.68 Rp -24 607 553 058 865.48 Rp 27 293 367 313 226.88 Rp 6 994 275 799 171.14 Rp -15 096 262 195 809.72 Rp -32 984 433 872 179.61 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
256 782 446 656 816.53 Rp 220 816 667 637 932.97 Rp 270 043 891 285 085.50 Rp 203 032 735 976 015.22 Rp 372 986 338 573 350.94 Rp 348 215 536 044 067.62 Rp 295 125 221 726 420.31 Rp 386 704 222 521 639.75 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
684 568 727 723 133 Rp 658 590 966 852 680.75 Rp 623 495 395 381 892.75 Rp 620 421 924 390 286.62 Rp 749 930 396 075 128.88 Rp 704 235 345 219 222.12 Rp 750 648 279 522 642.12 Rp 728 660 513 969 516.88 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
730 460 990 595 515.38 Rp 708 469 260 956 633.75 Rp 676 517 472 203 675.12 Rp 706 370 235 325 171.62 Rp 846 492 779 796 206.50 Rp 808 090 876 003 235.38 Rp 857 842 453 934 681 Rp 839 051 671 948 348.12 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
344 968 783 294 999.56 Rp 320 487 449 790 691.56 Rp 255 532 107 036 885.75 Rp 201 183 893 774 170.75 Rp 102 732 389 036 067.11 Rp 92 016 781 012 389.70 Rp 213 442 073 157 410.75 Rp 162 226 380 258 827.47 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 69 396 866 046 685.91 Rp 48 596 826 447 770.62 Rp 84 283 198 292 377.41 Rp 50 044 060 471 823.20 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 193 324 189 964 735.75 Rp 192 392 120 108 220.34 Rp 249 137 973 838 837.12 Rp 215 250 929 656 694.50 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 22.84 % 23.81 % 29.04 % 25.65 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
588 551 268 786 356.25 Rp 585 992 564 114 915 Rp 573 617 933 979 499 Rp 629 897 944 575 864.62 Rp 653 224 625 929 733.25 Rp 615 754 791 993 277.50 Rp 608 760 516 194 106.38 Rp 623 856 778 389 916.12 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 15 253 980 594 259.44 Rp -120 440 516 819 645.17 Rp 52 491 188 809 120.20 Rp -3 940 758 859 563.34 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Inter Delta Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Inter Delta Tbk, tổng doanh thu của PT Inter Delta Tbk là 256 981 281 635 928.31 Rupiah và thay đổi thành -27.24% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Inter Delta Tbk trong quý vừa qua là 2 378 937 622 418.52 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -65.987% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Inter Delta Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Inter Delta Tbk là 36 610 689 963 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Inter Delta Tbk

Tài chính PT Inter Delta Tbk