Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk, PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk công bố báo cáo tài chính?
PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay
Doanh thu thuần của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk trên 30/06/2021 lên tới 3 228 895 000 000 Rp. Động lực của doanh thu thuần của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk giảm. Thay đổi lên tới -209 150 000 000 Rp. Tính năng động của doanh thu thuần được thể hiện so với báo cáo trước đó. Tính năng động của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk thu nhập ròng giảm bởi -116 057 000 000 Rp. Việc đánh giá tính năng động của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk thu nhập ròng được thực hiện so với báo cáo trước đó. PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk biểu đồ báo cáo tài chính trực tuyến. Tất cả thông tin về PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk tổng doanh thu trên biểu đồ này được tạo dưới dạng các thanh màu vàng. Giá trị của tài sản PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk trên biểu đồ trực tuyến được hiển thị trong các thanh màu xanh lá cây.
Ngày báo cáo
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
và
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021
3 228 895 000 000 Rp
-0.645 % ↓
235 260 000 000 Rp
-3.218 % ↓
30/03/2021
3 438 045 000 000 Rp
-7.895 % ↓
351 317 000 000 Rp
-11.495 % ↓
31/12/2020
4 034 768 000 000 Rp
-12.124 % ↓
689 590 000 000 Rp
+4.56 % ↑
30/09/2020
3 974 314 000 000 Rp
-8.957 % ↓
646 718 000 000 Rp
+20.71 % ↑
31/12/2019
4 591 439 000 000 Rp
-
659 517 000 000 Rp
-
30/09/2019
4 365 299 000 000 Rp
-
535 760 000 000 Rp
-
30/06/2019
3 249 854 000 000 Rp
-
243 083 000 000 Rp
-
31/03/2019
3 732 756 000 000 Rp
-
396 945 000 000 Rp
-
Chỉ:
Đến
Báo cáo tài chính PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk, lịch trình
Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk: 31/03/2019, 30/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Ngày mới nhất của báo cáo tài chính của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 994 500 000 000 Rp
Ngày báo cáo tài chính PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk
Tổng doanh thu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 3 228 895 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 246 732 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 235 260 000 000 Rp
Chi phí hoạt động PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 2 982 163 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 12 799 571 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 8 077 779 000 000 Rp
30/06/2021
30/03/2021
31/12/2020
30/09/2020
31/12/2019
30/09/2019
30/06/2019
31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
994 500 000 000 Rp
1 099 580 000 000 Rp
1 679 274 000 000 Rp
1 557 126 000 000 Rp
1 819 915 000 000 Rp
1 533 673 000 000 Rp
976 363 000 000 Rp
1 163 611 000 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
2 234 395 000 000 Rp
2 338 465 000 000 Rp
2 355 494 000 000 Rp
2 417 188 000 000 Rp
2 771 524 000 000 Rp
2 831 626 000 000 Rp
2 273 491 000 000 Rp
2 569 145 000 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
3 228 895 000 000 Rp
3 438 045 000 000 Rp
4 034 768 000 000 Rp
3 974 314 000 000 Rp
4 591 439 000 000 Rp
4 365 299 000 000 Rp
3 249 854 000 000 Rp
3 732 756 000 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
-
-
-
-
4 591 439 000 000 Rp
4 365 299 000 000 Rp
3 249 854 000 000 Rp
3 732 756 000 000 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
246 732 000 000 Rp
394 921 000 000 Rp
776 758 000 000 Rp
736 868 000 000 Rp
765 131 000 000 Rp
621 103 000 000 Rp
197 488 000 000 Rp
394 475 000 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
235 260 000 000 Rp
351 317 000 000 Rp
689 590 000 000 Rp
646 718 000 000 Rp
659 517 000 000 Rp
535 760 000 000 Rp
243 083 000 000 Rp
396 945 000 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
-
-
-
-
-
-
-
-
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
2 982 163 000 000 Rp
3 043 124 000 000 Rp
3 258 010 000 000 Rp
3 237 446 000 000 Rp
3 826 308 000 000 Rp
3 744 196 000 000 Rp
3 052 366 000 000 Rp
3 338 281 000 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
12 799 571 000 000 Rp
12 569 844 000 000 Rp
12 299 306 000 000 Rp
11 823 278 000 000 Rp
12 829 494 000 000 Rp
11 518 398 000 000 Rp
10 836 563 000 000 Rp
12 337 003 000 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
27 357 176 000 000 Rp
27 332 062 000 000 Rp
27 344 672 000 000 Rp
26 337 588 000 000 Rp
27 707 749 000 000 Rp
26 378 871 000 000 Rp
25 852 869 000 000 Rp
27 543 528 000 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
8 077 779 000 000 Rp
7 929 148 000 000 Rp
7 697 631 000 000 Rp
6 834 767 000 000 Rp
7 651 750 000 000 Rp
6 026 375 000 000 Rp
5 689 401 000 000 Rp
6 979 294 000 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
-
-
-
-
3 873 487 000 000 Rp
3 320 512 000 000 Rp
3 338 832 000 000 Rp
3 289 849 000 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
-
-
-
-
-
-
-
-
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
-
-
-
-
4 627 488 000 000 Rp
4 006 517 000 000 Rp
4 016 214 000 000 Rp
3 925 225 000 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
-
-
-
-
16.70 %
15.19 %
15.53 %
14.25 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
22 763 072 000 000 Rp
22 527 835 000 000 Rp
22 176 248 000 000 Rp
22 344 865 000 000 Rp
23 080 261 000 000 Rp
22 372 354 000 000 Rp
21 836 655 000 000 Rp
23 618 303 000 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
-
-
-
-
2 029 412 000 000 Rp
634 065 000 000 Rp
907 098 000 000 Rp
-39 803 000 000 Rp
Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk, tổng doanh thu của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 3 228 895 000 000 Rupiah và thay đổi thành -0.645% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk trong quý vừa qua là 235 260 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -3.218% so với năm ngoái.
Vốn chủ sở hữu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk là 22 763 072 000 000 Rp
Chi phí cổ phiếu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk
Chi phí cổ phiếu PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk
Cổ phiếu của PT Indocement Tunggal Prakarsa Tbk hôm nay, giá của cổ phiếu INTP.JK hiện đang trực tuyến.