Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay
Báo giá cổ phiếu của 71229 công ty trong thời gian thực.
Thị trường chứng khoán, sàn giao dịch chứng khoán ngày hôm nay

Báo giá cổ phiếu

Báo giá chứng khoán trực tuyến

Báo giá cổ phiếu lịch sử

Vốn hóa thị trường chứng khoán

Cổ tức cổ phiếu

Lợi nhuận từ cổ phiếu công ty

Báo cáo tài chính

Đánh giá cổ phiếu của các công ty. Đầu tư tiền vào đâu?

Doanh thu PT Indosat Tbk

Báo cáo kết quả tài chính của công ty PT Indosat Tbk, PT Indosat Tbk thu nhập hàng năm cho năm 2024. Khi nào PT Indosat Tbk công bố báo cáo tài chính?
Thêm vào vật dụng
Đã thêm vào widget

PT Indosat Tbk tổng doanh thu, thu nhập ròng và động lực của các thay đổi trong Rupiah ngày hôm nay

Thu nhập ròng của PT Indosat Tbk hôm nay lên tới 5 425 844 000 000 Rp. Động lực của thu nhập ròng của PT Indosat Tbk đã thay đổi bởi 5 253 689 000 000 Rp trong những năm gần đây. Dưới đây là các chỉ số tài chính chính của PT Indosat Tbk. Báo cáo tài chính trên biểu đồ của PT Indosat Tbk cho phép bạn thấy rõ động lực của tài sản cố định. Giá trị của "tổng doanh thu của PT Indosat Tbk" trên biểu đồ được đánh dấu màu vàng. Giá trị của tất cả các tài sản PT Indosat Tbk trên biểu đồ được hiển thị bằng màu xanh lá cây.

Ngày báo cáo Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
Thay đổi (%)
So sánh báo cáo hàng quý của năm nay với báo cáo hàng quý của năm ngoái.
30/06/2021 7 638 231 000 000 Rp +22.3 % ↑ 5 425 844 000 000 Rp -
31/03/2021 7 345 302 000 000 Rp +21.49 % ↑ 172 155 000 000 Rp -
31/12/2020 7 333 635 000 000 Rp +0.95 % ↑ -259 217 000 000 Rp -113.985 % ↓
30/09/2020 7 140 305 000 000 Rp +8.82 % ↑ -116 402 000 000 Rp -346.083 % ↓
31/12/2019 7 264 492 000 000 Rp - 1 853 586 000 000 Rp -
30/09/2019 6 561 512 000 000 Rp - 47 302 000 000 Rp -
30/06/2019 6 245 365 000 000 Rp - -39 389 000 000 Rp -
31/03/2019 6 046 164 000 000 Rp - -292 508 000 000 Rp -
Chỉ:
Đến

Báo cáo tài chính PT Indosat Tbk, lịch trình

Ngày lập báo cáo tài chính mới nhất của PT Indosat Tbk: 31/03/2019, 31/03/2021, 30/06/2021. Ngày của báo cáo tài chính được xác định bởi các quy tắc kế toán. Báo cáo tài chính mới nhất của PT Indosat Tbk có sẵn trực tuyến cho một ngày như vậy - 30/06/2021. Lợi nhuận gộp PT Indosat Tbk là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp PT Indosat Tbk là 3 225 830 000 000 Rp

Ngày báo cáo tài chính PT Indosat Tbk

Tổng doanh thu PT Indosat Tbk được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa. Tổng doanh thu PT Indosat Tbk là 7 638 231 000 000 Rp Thu nhập hoạt động PT Indosat Tbk là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán. Thu nhập hoạt động PT Indosat Tbk là 845 788 000 000 Rp Thu nhập ròng PT Indosat Tbk là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo. Thu nhập ròng PT Indosat Tbk là 5 425 844 000 000 Rp

Chi phí hoạt động PT Indosat Tbk là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường. Chi phí hoạt động PT Indosat Tbk là 6 792 443 000 000 Rp Tài sản hiện tại PT Indosat Tbk là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm. Tài sản hiện tại PT Indosat Tbk là 18 225 605 000 000 Rp Tiền mặt hiện tại PT Indosat Tbk là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo. Tiền mặt hiện tại PT Indosat Tbk là 10 899 890 000 000 Rp

30/06/2021 31/03/2021 31/12/2020 30/09/2020 31/12/2019 30/09/2019 30/06/2019 31/03/2019
Lợi nhuận gộp
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà một công ty nhận được sau khi trừ chi phí sản xuất và bán sản phẩm của mình và / hoặc chi phí cung cấp dịch vụ của công ty.
3 225 830 000 000 Rp 4 371 409 000 000 Rp 3 781 022 000 000 Rp 4 037 270 000 000 Rp 3 767 010 000 000 Rp 3 710 161 000 000 Rp 3 298 411 000 000 Rp 3 122 500 000 000 Rp
Giá vốn
Chi phí là tổng chi phí sản xuất và phân phối các sản phẩm và dịch vụ của công ty.
4 412 401 000 000 Rp 2 973 893 000 000 Rp 3 552 613 000 000 Rp 3 103 035 000 000 Rp 3 497 482 000 000 Rp 2 851 351 000 000 Rp 2 946 954 000 000 Rp 2 923 664 000 000 Rp
Tổng doanh thu
Tổng doanh thu được tính bằng cách nhân số lượng hàng hóa bán với giá của hàng hóa.
7 638 231 000 000 Rp 7 345 302 000 000 Rp 7 333 635 000 000 Rp 7 140 305 000 000 Rp 7 264 492 000 000 Rp 6 561 512 000 000 Rp 6 245 365 000 000 Rp 6 046 164 000 000 Rp
Doanh thu hoạt động
Doanh thu hoạt động là doanh thu từ hoạt động kinh doanh cốt lõi của công ty. Ví dụ, một nhà bán lẻ tạo thu nhập thông qua việc bán hàng hóa và bác sĩ nhận được thu nhập từ các dịch vụ y tế mà anh ấy / cô ấy cung cấp.
- - - - 7 264 492 000 000 Rp 6 561 512 000 000 Rp 6 245 365 000 000 Rp 6 046 164 000 000 Rp
Thu nhập hoạt động
Thu nhập hoạt động là một thước đo kế toán đo lường số tiền lãi nhận được từ hoạt động kinh doanh, sau khi trừ chi phí hoạt động, chẳng hạn như tiền lương, khấu hao và giá vốn hàng bán.
845 788 000 000 Rp 898 749 000 000 Rp -21 954 000 000 Rp 595 300 000 000 Rp 147 840 000 000 Rp 428 148 000 000 Rp -21 961 000 000 Rp -214 231 000 000 Rp
Thu nhập ròng
Thu nhập ròng là thu nhập của doanh nghiệp trừ đi giá vốn hàng bán, chi phí và thuế cho kỳ báo cáo.
5 425 844 000 000 Rp 172 155 000 000 Rp -259 217 000 000 Rp -116 402 000 000 Rp 1 853 586 000 000 Rp 47 302 000 000 Rp -39 389 000 000 Rp -292 508 000 000 Rp
Chi phí R & D
Chi phí nghiên cứu và phát triển - chi phí nghiên cứu để cải thiện các sản phẩm và quy trình hiện có hoặc để phát triển các sản phẩm và quy trình mới.
- - - - - - - -
Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động là chi phí mà doanh nghiệp phải gánh chịu do thực hiện các hoạt động kinh doanh thông thường.
6 792 443 000 000 Rp 6 446 553 000 000 Rp 7 355 589 000 000 Rp 6 545 005 000 000 Rp 7 116 652 000 000 Rp 6 133 364 000 000 Rp 6 267 326 000 000 Rp 6 260 395 000 000 Rp
Tài sản hiện tại
Tài sản hiện tại là một mục cân đối đại diện cho giá trị của tất cả các tài sản có thể được chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
18 225 605 000 000 Rp 10 561 919 000 000 Rp 9 594 951 000 000 Rp 10 238 122 000 000 Rp 12 444 795 000 000 Rp 10 627 483 000 000 Rp 7 691 295 000 000 Rp 8 644 023 000 000 Rp
Tổng tài sản
Tổng số lượng tài sản là tiền mặt tương đương với tổng tiền mặt của tổ chức, giấy nợ và tài sản hữu hình.
70 385 556 000 000 Rp 62 891 399 000 000 Rp 62 778 740 000 000 Rp 61 843 098 000 000 Rp 62 813 000 000 000 Rp 58 372 460 000 000 Rp 55 862 548 000 000 Rp 55 629 859 000 000 Rp
Tiền mặt hiện tại
Tiền mặt hiện tại là tổng của tất cả tiền mặt do công ty nắm giữ tại ngày báo cáo.
10 899 890 000 000 Rp 1 881 893 000 000 Rp 1 782 246 000 000 Rp 4 346 544 000 000 Rp 5 881 174 000 000 Rp 1 206 620 000 000 Rp 1 782 764 000 000 Rp 2 227 115 000 000 Rp
Nợ hiện tại
Nợ hiện tại là một phần của khoản nợ phải trả trong năm (12 tháng) và được biểu thị là một khoản nợ hiện tại và là một phần của vốn lưu động ròng.
- - - - 22 129 440 000 000 Rp 21 190 706 000 000 Rp 20 332 933 000 000 Rp 21 091 965 000 000 Rp
Tổng tiền mặt
Tổng số tiền mặt là số tiền của tất cả các công ty có trong tài khoản của mình, bao gồm tiền mặt nhỏ và tiền được giữ trong một ngân hàng.
- - - - - - - -
Tổng nợ
Tổng nợ là sự kết hợp của cả nợ ngắn hạn và dài hạn. Các khoản nợ ngắn hạn là những khoản phải trả trong vòng một năm. Nợ dài hạn thường bao gồm tất cả các khoản nợ phải trả sau một năm.
- - - - 49 105 807 000 000 Rp 46 528 495 000 000 Rp 44 087 352 000 000 Rp 43 769 996 000 000 Rp
Tỷ lệ nợ
Tổng nợ trên tổng tài sản là tỷ lệ tài chính cho biết tỷ lệ phần trăm tài sản của công ty được thể hiện là nợ.
- - - - 78.18 % 79.71 % 78.92 % 78.68 %
Vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản.
17 498 149 000 000 Rp 12 070 781 000 000 Rp 11 870 482 000 000 Rp 12 287 115 000 000 Rp 12 723 270 000 000 Rp 10 891 074 000 000 Rp 10 840 116 000 000 Rp 10 885 739 000 000 Rp
Dòng tiền
Dòng tiền là lượng tiền mặt và các khoản tương đương tiền lưu thông trong một tổ chức.
- - - - 5 412 135 000 000 Rp 634 504 000 000 Rp 2 602 946 000 000 Rp 1 938 868 000 000 Rp

Báo cáo tài chính mới nhất về thu nhập của PT Indosat Tbk là ngày 30/06/2021. Theo báo cáo mới nhất về kết quả tài chính của PT Indosat Tbk, tổng doanh thu của PT Indosat Tbk là 7 638 231 000 000 Rupiah và thay đổi thành +22.3% so với năm trước. Lợi nhuận ròng của PT Indosat Tbk trong quý vừa qua là 5 425 844 000 000 Rp, lợi nhuận ròng thay đổi -113.985% so với năm ngoái.

Vốn chủ sở hữu PT Indosat Tbk là tổng của tất cả các tài sản của chủ sở hữu sau khi trừ tổng nợ phải trả khỏi tổng tài sản. Vốn chủ sở hữu PT Indosat Tbk là 17 498 149 000 000 Rp

Chi phí cổ phiếu PT Indosat Tbk

Tài chính PT Indosat Tbk